Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

1.MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.

 1.2.Kĩ năng:

 Kiểm tra kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .

 1.3.Thái độ: Kiểm tra tính cẩn thận, kiểm tra thái độ học tập của HS

2.MA TRẬN:

CHỦ ĐỀ NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VD CAÁP ÑOÄ THAÁP VD CAÁP ÑOÄ CAO

Cộng hai số nguyên 2

 2ñ

Thực hiện phép tính 2

Giá trị tuyệt đối của số nguyên 1

 1ñ 1

 1ñ

Tìm x 1

 1ñ 1

 1ñ

Liệt kê, tính tổng các số nguyên trong một khảng. 1

 2ñ

Tổng số câu 4 3 1 1

Tổng số điểm 5 3 1 1

Tỉ lệ phần trăm 50% 30% 10% 10%

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tiết 68
Tuần 22
1.MỤC TIÊU:
 1.1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
 1.2.Kĩ năng:
 Kiểm tra kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
 1.3.Thái độ: Kiểm tra tính cẩn thận, kiểm tra thái độ học tập của HS
2.MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHAÄN BIEÁT
THOÂNG HIEÅU
VD CAÁP ÑOÄ THAÁP
VD CAÁP ÑOÄ CAO
Cộng hai số nguyên
2
 2ñ
Thực hiện phép tính
2
2đ
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
1 
 1ñ
1 
 1ñ
Tìm x
1 
 1ñ
1 
 1ñ
Liệt kê, tính tổng các số nguyên trong một khảng. 
1
 2ñ
Tổng số câu
4
3
1
1
Tổng số điểm
5
3
1
1
Tỉ lệ phần trăm
50%
30%
10%
10%
3.ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: ( 2 đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
b/ Aùp dụng:
( -15) + (-40)
(+52) + (-70)
Bài 2: ( 2 đ)
 Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Bài 3: ( 2đ)
a/ Tìm; ;
b/ Tìm số nguyên a biết: 
 = 3
Bài 4: ( 3đ)
 Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
b/ 5x- 12 = 48
c/ 3x -8 = -x +12
Bài 5: ( 1đ):Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
 -10< x< 11.
4.HƯỚNG DẪNCÁCH CHẤM:
Bài 1:
a/ (SGK) (1đ)
b/ ( -15) + (-40) = -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ)
(+52) + (-70) = -(70-52) = -18 ( 0,5 đ)
Bài 2: 
a/125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
= 125+ 75+ 32- 80 
= 152 (1đ)
b/3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
= 3.16- 10 – 20
= 48- 30 = 18 ( 1đ)
Bài 3:
a/ = 32
 = 10
b/ = 3 Vậy a = 3
a+1 = 0
a = -1
Bài 4: 
a/ x+ 10 = -14
 x = -14 – 10 = -24 (1đ)
b/ 5x – 12 = 48
 5x = 48 + 12 (0,5)
 x = 60:5 = 12 (0,5)
c/3x -8 = -x +12
 3x +x= 12 + 8 (0,5)
 4x = 20
 x= 5 (0,5)
Bài 5:
x{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tổng các số nguyên của x là:
(9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10
4.KẾT QUẢ:
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Tỉ lệ 
6A1
6A2
Nhận xét bài làm của học sinh:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. RÚT KINH NGHIỆM:
 - Nội dung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 - Phương pháp:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 68.doc