Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II

1/ Kiến thức: Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.

 2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.

 3/ Thái độ: Nghim tc, cẩn thận, chính xc khi lm bi tập tổng hợp.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập.

· HS: Giấy trong, bút dạ.

· Ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1400Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/1/2011
Ngày dạy: 19/1/2011
	 Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức: Củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
	2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
	3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi làm bài tập tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi : quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và các tính chất về tính chất chia hết trong Z ; bài tập.
HS : Giấy trong, bút dạ.
Ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
8 Phút 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP
-HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 162a,c trang 75 SBT.
Tính các tổng sau:
Khi HS1 chữa bài tập thì gọi tiếp HS2.
-HS 2: Phát biểu quy tắcnhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0
chữa bài tập 168 (a,c)(&^ SBT)
tính ( một cách hợp lý)
18.17 –3.6.7
c)33.(17-5(33-5)
- HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên rồi chữa bài tập 162 SBT.
-HS phát biểu các quy tắc nhân 2 số nguyên.
Các HS trong lớp nhận xét, bổ sung.
 Chữa bài tập 168 SBT
Bài tập 162a,c trang 75 SBT
Giải:
a)= (-15)+(-10) = (-25)
c)= 229- 219 –401 +12 = -379
Bài tập 168 (a,c) trang 75 SBT
Giải:
a)=18.17-18.7=18(17-7)
 =180
c)=33.17-33.517.33+17.5
=5(-33+17)= -80
30 phút
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Dạng 1 :Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính :
215 +(-38) - (-55) –15
b)231 +26 -(209+26)
c)5.(-3)2 –14.(-8) + (-40)
Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép toán , quy tắc dấu ngoặc
Bài 114 trang 99 SGK
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
 a) 
HS lên bảng làm bài.
LUYỆN TẬP
Bài 1
Giải;
a) =215 + (-38) + 58 –15
 = (215-15) +(58-38)
 =200 + 20 =220
b) =231 + 26 - 209 + 26
 = 231 –209 = 22
c) = 5.9 +112 –40
 = (45-40)+112 =117
Bài 114 trang 99 SGK
Giải:
a) x= -7, -6, -5, , 5, 6, 7
Tổng = (-7) +(-6)++6 + 7
= [(-7)+7]+ [(-6) +6]+= 0
b) –6 < x < 4
Dạng 2 : Tìm x
Bài 118 (99 SGK)
Tìm số nguyên x biết 
a)2x –35 = 15
- Thực hiện chuyển vế -35
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân
b) 3x + 17 = 2
c) 
Cho thêm câu d) 4x –(-7) =27
Bài 115 ( 99 SGK )
 Tìm biết :
Bài 112 ( 99 SGK ). Đố vui
GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn học sinh lập đẳng thức
 a- 10 =2a -5
Cho HS thử lại a= -52a=-10
a-10 =-5 –10 = -15
2a –5 = -10 –5 = -15
Vậy hai số đó là :(-10) và(-5)
Bài 113 .Đố trang ( 99 SGK )
Hãy điền các số:1 ; -1 ; 2 ; 2 ;
3 ; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột , hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau
GV gợi ý : Tìm tổng của 9 số
 - Tìm tổng 3 số mỗi dòng
	diền số
Dạng 3 : Bội và ước của số nguyên
Bài 1 : a) Tìm tất cả các ước của (-12)
 b)Tìm 5 bội của 4
Khi nào a là bội của b , b là ước của a
Bài 120 (100 SGK )
Cho hai tập hợp
Giải chung toàn lớp bài a
Gọi 3 HS lên bảng giải tiếp 
HS lên bảng làm bài.
HS lên bảng giải 
 Tổng của 9 số là :
1+(-1) +2+(-2) +3+(-3)+4
+5+0=9
- Tổng 3 số mỗi dòng hay mỗi cột là 9: 3 = 3
- Từ đó tìm ra ô trống dòng cuối (-1) cột cuối la ø(-2) , rồi điền các ô còn lại
b) = -5; -4; ;1; 2; 3
Tổng = (-5)+ (-4)++2 +3
= [(-5)+ (-4)] + [(-3)+3]+
= -9
Dạng 2 : Tìm x
Bài 118 trang 99 SGK
Giải:
a) 2x = 15 +35 
 2x = 50
 x = 25
 b) x = -5
 c) x = 1
 d) x = 5
Bài 115 trang 99 SGK
Giải:
c) không có số a nào thoả mãn là số âm
d) 
e) = 2 => a 2
Bài 112 trang 99 SGK
Giải:
 a -10 = 2a - 5
-10 + 5= 2a - a
 -5 = a
Bài 113 trang 99 SGK
Giải:
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
Dạng 3 : Bội và ước của số nguyên
Bài 1 
Giải:
a)Tất cả các ước của (-12)
là:
b)5 bội của 4 có thể là:
a)Có bao nhiêu tích ab (với )
b) Có bao nhiêu tích 0
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6
d) Có bao nhiêu tích là bội của 20
- GV : Nêu lại các tính chất chia hết trong Z
- Vậy các bội của 6 có là bội của (-3); (-2) không ?
- b
a
-2
-4
-5
-8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
a)Có 12 tích ab
b)Có 6 tích > 0,6 tích < 0
c)Bội của 6 là :-6; 12; 18; 24; 30;
 -42
d)Ước của 20 là :10; -20
HS nêu lại 3tính chất chia hết trong Z ( trang 97 SGK )
-Các bội của 6 cũng là bội của (-3); (-2) vì 6 là bội của (-3), của (-2)
6 ph
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức( không ngoặc , có ngoặc)
Có những trường hợp để tính nhanh giá trị biểu thức
takhông thực hiện theo thứ tự trên mà biến đổi biểu thức dựa trên tính chất của phép toán
 - Xét xem các bài giải sau đây đúng hay sai?
7)Với thì –a < 0
HS: -Nếu biểu thức không ngoặc, chỉ có cộng và trừ hoặc chỉ có nhân và chia làm tù trái sang phải
1) Đúng 
2)Sai vì 
3)Sai vì 
4)Sai vì không có số nào cóGTTĐ < 0
5) Sai quy tắc bỏ dấu ngoặc
6)Sai thứ tự thực hiện phép toán
7) Sai vì (-a) có thể 0; =0, nhỏ hơn 0
1 Phút
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.

Tài liệu đính kèm:

  • docT67 - On tap chuong II.doc