I/ TRÁC NGHIỆM : (3đ)
Xác định các câu sau đây đúng hay sai:
a/ Trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy a cộng với b.
b/ 2 số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
c/Nhân hai số nguyên khác dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.
d/ Nhân hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.
e/Cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là số nguyên dương.
f/ Cộng hai số nguyên âm sẽ được kết quả là số nguyên âm.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: ( 2 đ)
a/ 37 + (+12) b/ ( -15) + (-40) c/ (+52) + (-70) d/ (-65)+ 90
Câu 2: ( 2 đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Câu 3: ( 2đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14 b/ 5x- 12 = 48 c/ 2x : (-12) =3 d/ 320:x = (-16)
Câu 4: ( 1đ):
a/ Tìm : Ư (-10) ; B( -13)
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -10<><>
Ngày soạn: Ngày KT: Tuần: Tiết :67 KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II) A/ MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vân dụng cao 1/cộng số nguyên cùng dấu , khác dấu 2/Tính giá trị biểu thức 3/Tìm số chưa biết 4/Tìm B ,Ư của số nguyên 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 Tổng cộng 1câu, 10% 5câu,50% 3câu, 30 % 1câu,10% B/ NỘI DUNG ĐỀ I/ TRÁÊC NGHIỆM : (3đ) Xác định các câu sau đây đúng hay sai: a/ Trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy a cộng với b. b/ 2 số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. c/Nhân hai số nguyên khác dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm. d/ Nhân hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm. e/Cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là số nguyên dương. f/ Cộng hai số nguyên âm sẽ được kết quả là số nguyên âm. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: ( 2 đ) a/ 37 + (+12) b/ ( -15) + (-40) c/ (+52) + (-70) d/ (-65)+ 90 Câu 2: ( 2 đ) Thực hiện phép tính: a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20 Câu 3: ( 2đ) Tìm số nguyên x biết: a/ x+ 10 = -14 b/ 5x- 12 = 48 c/ 2x : (-12) =3 d/ 320:x = (-16) Câu 4: ( 1đ): a/ Tìm : Ư (-10) ; B( -13) b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -10< x< 11. C/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) câu a b c d e f Đáp án S Đ Đ S S Đ Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) a/ 37 + (+12) = 49 ( 0,5đ) b/ -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ) c/ -(70-52) = -18 ( 0,5 đ) d/ (-65)+ 90 = 25 ( 0,5đ) Câu 2: (2đ) a/125+ 75+ 32- 80 = 100- 48= 152 (1đ) b/ 3.16- 10 – 20 = 48- 30 = 18 ( 1đ) Câu 3: (2đ) a/ x+ 10 = -14 c/ 2x : (-12) =3 x = -14 – 10 2x =3.(-12) x= -24 (0,5đ) 2x =(-36) b/ 5x – 12 = 48 x = (-18) (0,5đ) 5x = 48 + 12 d/ 320:x = (-16) x = 60:5 x = 320 : (-16) x = 12 (0,5đ) x = (-20) (0,5đ) Câu 4: (1đ) a/ Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10} B( -13) = { 0; 13; 26; } (0,25đ) b/ x{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} (0,25đ) Tổng các số nguyên của x là: (9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10 (0,5đ) D/ KẾT QUẢ ĐIỂM KIỂM TRA: Điểm Giỏi Khá T.bình Cộng Yếu Kém TSHS / Lớp 6a1 6a2 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL E/ RÚT KINH NGHIỆM: Ưu điểm: Tồn tại:.. Nguyên nhân tồn tại:.. Hướng khắc phục :..
Tài liệu đính kèm: