Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Kiểm tra một tiết (chương II) - Lê Thị Kim Duyên

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Kiểm tra một tiết (chương II) - Lê Thị Kim Duyên

I/ TRÁC NGHIỆM : (3đ)

Xác định các câu sau đây đúng hay sai:

a/ Trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy a cộng với b.

b/ 2 số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

c/Nhân hai số nguyên khác dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.

d/ Nhân hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.

e/Cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là số nguyên dương.

f/ Cộng hai số nguyên âm sẽ được kết quả là số nguyên âm.

 II/ TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1: ( 2 đ)

 a/ 37 + (+12) b/ ( -15) + (-40) c/ (+52) + (-70) d/ (-65)+ 90

Câu 2: ( 2 đ)

Thực hiện phép tính:

 a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20

Câu 3: ( 2đ)

Tìm số nguyên x biết:

 a/ x+ 10 = -14 b/ 5x- 12 = 48 c/ 2x : (-12) =3 d/ 320:x = (-16)

Câu 4: ( 1đ):

a/ Tìm : Ư (-10) ; B( -13)

b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -10<><>

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 67: Kiểm tra một tiết (chương II) - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày KT:
Tuần:
Tiết :67 KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)
A/ MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vân dụng cao
1/cộng số nguyên cùng dấu , khác dấu 
2/Tính giá trị biểu thức
3/Tìm số chưa biết
4/Tìm B ,Ư của số nguyên
1
 1
1
 1
2
 2
1
 1
1
 1
1
 1
2
 2
1
 1
Tổng cộng
1câu, 10%
5câu,50%
3câu, 30 %
1câu,10%
B/ NỘI DUNG ĐỀ
I/ TRÁÊC NGHIỆM : (3đ) 
Xác định các câu sau đây đúng hay sai:
a/ Trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy a cộng với b. 
b/ 2 số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
c/Nhân hai số nguyên khác dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.
d/ Nhân hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là một số nguyên âm.
e/Cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ được kết quả là số nguyên dương.
f/ Cộng hai số nguyên âm sẽ được kết quả là số nguyên âm.
 II/ TỰ LUẬN: (7đ) 
Câu 1: ( 2 đ)
 a/ 37 + (+12) b/ ( -15) + (-40) c/ (+52) + (-70) d/ (-65)+ 90
Câu 2: ( 2 đ)
Thực hiện phép tính:
 a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Câu 3: ( 2đ)
Tìm số nguyên x biết:
 a/ x+ 10 = -14 b/ 5x- 12 = 48 c/ 2x : (-12) =3 d/ 320:x = (-16)
Câu 4: ( 1đ):
a/ Tìm : Ư (-10) ; B( -13)
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -10< x< 11.
C/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ)
câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
a/ 37 + (+12) = 49 ( 0,5đ)
b/ -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ)
 c/ -(70-52) = -18 ( 0,5 đ)
 d/ (-65)+ 90 = 25 ( 0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a/125+ 75+ 32- 80 = 100- 48= 152 (1đ)
b/ 3.16- 10 – 20 = 48- 30 = 18 ( 1đ)
Câu 3: (2đ)
a/ x+ 10 = -14 c/ 2x : (-12) =3 
 x = -14 – 10 2x =3.(-12)
 x= -24 (0,5đ) 2x =(-36)
b/ 5x – 12 = 48 x = (-18) (0,5đ)
 5x = 48 + 12 d/ 320:x = (-16)
 x = 60:5 x = 320 : (-16)
 x = 12 (0,5đ) x = (-20) (0,5đ)
Câu 4: (1đ)
a/ Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10}
B( -13) = { 0; 13; 26; } (0,25đ)
b/ x{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} (0,25đ)
Tổng các số nguyên của x là:
(9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10 (0,5đ)
D/ KẾT QUẢ ĐIỂM KIỂM TRA:
Điểm
Giỏi
Khá
T.bình
Cộng 
Yếu
Kém
TSHS / Lớp
 6a1
6a2
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
E/ RÚT KINH NGHIỆM:
Ưu điểm:
Tồn tại:..
Nguyên nhân tồn tại:..
Hướng khắc phục :..

Tài liệu đính kèm:

  • dockt67sh6.doc