1/ Kiến thức: On tập cho HS khái niệm vế tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2/ Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuỵệt đối, số đối của số nguyên.
3/ Thái độ: Nghim tc, cẩn thận khi nhn dấu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi:
+ Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
+ Quy tắc cộng, trừ nhân số nguyên.
Ngày soạn: 15/1/2011 Ngày dạy: 18/1/2011 Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MUC TIÊU 1/ Kiến thức: Oân tập cho HS khái niệm vế tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2/ Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuỵệt đối, số đối của số nguyên. 3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi nhân dấu. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi: + Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên + Quy tắc cộng, trừ nhân số nguyên. + Các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên và một số bài tập. HS: Làm câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà. Giấy trong, bút dạ. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 20 phút Hoạt động 1 : ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ TẬP Z,THỨ TỰ TRONGZ GV: 1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Vậy tập hợp Z gồm những số nào? 2) a) Viết số đối của số nguyên a. b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? số 0 hay không?cho ví dụ. 3)Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Nêu các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. -Cho ví dụ Vậy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? số 0 hay không? GV yêu cầu HS chữa bài tập 107 Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. - HS viết: Z = HS trả lời. HS lấy ví dụ. HS lên bảng chữa câu a, b 1/ ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ TẬP Z,THỨ TỰ TRONGZ Bài tập 107 Giải: a0 b= -GV cho HS chữa miệng bài 109 trang 98 SGK. + 1 HS đọc đề bài 109 SGK + 1HS khác trả lời: + HS trong 2 số nguyuên âm số nào có giá trị tuyệt đồi lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Trong hai số nguyên dương số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn. Số nguyên âm nhỏ hơn số 0 ; số nguyên âm nhỏ hơn bât kỳ số nguyên dương nào. 22 phút Hoạt động 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRONG Z - GV: Trong tập hợp Z, có những phép toán nào luônthực hiện được? - Hãy phát biểu các quy tắc + Cộng 2 số nguyên cùng dấu. + Cộng 2 số nguyên khác dấu. Cho ví dụ Chữa bài tập 110a,b SGK -Hãy phát biểu quy tắc trừ số nguyên .a cho số nguyên b. Cho ví dụ. - Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ Chữa bài tập 110 (c, d) SGK. GV nhấn mạnh quy tắc dấu (-) + (-) = (-) (-) . (-) = ( + ) Chữa bài tập 111 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Làm bài tập số 116,117 SGK Bài 116 trang 99 SGK: Bài 117. Tính : Giáo viên đưa ra bài giải sau: a)(-7)3.24 = (-21).8 = -168 b) 54.(-4)2 =20.(-8) = -160. Hỏi Đúng hay Sai? Giải thích? GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thúc . - HS : Trong Z, những phép toán luôn thực hiện được là : cộng, trừ, nhân, luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - HS phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu và tự lấy ví dụ mimh Bài 110 SGK a. Đúng b. Đúng -HS : a – b = a + (-b) và lấy ví dụ -HS: phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên, lấy ví dụ minh hoạ HS làm bài 110 SGK -Hai HS lên bảng chữa bài tập 111 HS hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. Bài giải sai vì luỹ thừa là tích các thừa số bằng nhau, ở đây dã nhầm cách tính luỹ thừa : lấy cơ số nhân với số mũ ! -HS rả lời câu hỏi, sau đó 2 em lên bảng viết dưới dạng công thức. Tính chất phép cộng Tính chất phép nhân a+b = b+a (a+b)+c= a+(b+c) a+0=0+a=a a+(-a)=0 a (b+c) = ab +ac a.b = b.a (ab)c=a(bc) a.1 =1.a =a ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRONG Z Bài tập 110a,b SGK Giải: a. Đúng b. Đúng Bài tập 110 (c, d) SGK. Giải: c) Sai d) Đúng Bài tập 111 Giải: a) (-36) b) 390 c) – 290 d)1130 Bài tập 116 Giải: a) (-4).(-5).(-6) = (-120) b) Cách 1: = 3.(-4) = (-12) Cách 2: = (-3).(-4)+6.(-4) =12 –24 = -12 c) = (-8).2 = -16 d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(- 6) = (-18) Bài tập 117 Giải: = (-343).16 = -548 = 625 . 16 = 10 000 -GV yêu cầu HS làm bài tập 119 .Tính nhanh Bài tập 119 Giải: a)=15.12-15.10 = 15(12-10)=15.2 =30 b)= 45-117-45 =-117 c)=29.19-29.1319.29+19.13 = 13(19-29) = 13.(-10) = -130 3 phút Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập các quy tắc cộng trừ các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôân tiếp quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế, bội ước của số ngyên. Bài tập số 161, 162, 163, 165, 168 ;115, 118, 120 . Tiết sau tiếp tục ôn tập
Tài liệu đính kèm: