1. Kiến thức:- Ôn các khái niệm, các quy tắc trong tập Z các số nguyên: GTTĐ các quy tắc cộng trừ nhân chia số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong Z.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập trong tập các số nguyên Z
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm ước và bội của 1 số nguyên.
3. Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán , lập luận .
Ngày giảng : 2/09. Tiết 65: Lớp: 6A,B,C. Ôn tập chương II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Ôn các khái niệm, các quy tắc trong tập Z các số nguyên: GTTĐ các quy tắc cộng trừ nhân chia số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong Z. - HS vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập trong tập các số nguyên Z 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm ước và bội của 1 số nguyên. 3. Thái độ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán , lập luận . II.Chuẩn bị: 1.GV: Bảng phụ(các T/c ; bài 111) 2. HS : Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức : (1') 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong giờ) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:(20') Lý thuyết GV: Nêu nội dung các câu hỏi 1-3 SGK/98 yêu cầu HS trả lời . HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV: + Viết tập hợp Z các số nguyên ? + Số đối của số nguyên a có thể là số nào? + Số nguyên nào bằng số đối của nó? + Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là gì ? + Quy tắc cộng, trừ , nhân 2 số nguyên? + Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân ? GV: Đưa ra bảng phụ ghi nội dung các T/c của phép cộng và phép nhân GV: Chốt lại kiến thức chương II Hoạt động 2:(21') Bài tập GV: Yêu cầu HS làm bài 108/ SGK GV: Gợi ý HS xét cả 2 trường hợp a > 0 và a < 0 Khi a > 0 so sánh a với -a , -a với 0 Khi a < 0 so sánh a với -a , -a với 0 GV: Cho HS làm tiếp bài 110/SGK Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và quy tắc nhân 2 số nguyên HS: Trả lời theo yêu cầu của bài toán. GV: Nhấn mạnh quy tắc dấu: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) GV: Hãy vân dụng kiến thức đã học vào làm bài 111 / SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm (Mỗi nhóm làm 1 ý) HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm. Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV: Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ. I/ Lý thuyết: 1) Z = { ...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...} 2) a) Số đối của số nguyên a là -a b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0 c) Chỉ có số 0 bằng số đối của nó 3) a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm O trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. b) Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0 ( không thể là số nguyên âm) 4)Quy tắc cộng, trừ , nhân 2 số nguyên (SGK) 5)Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân Tính chất phép cộng Tính chất phép nhân Giao hoán a+b = b+a a.b = b.a Kết hợp (a+b) + c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c) Cộng với 0 a+0 = 0+a = a Nhân với 1 a.1 = 1.a = a Cộng với số đối a+(-a) = 0 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b+c) = ab + ac II. Bài tập: Bài 108 -T98 a Z , a 0 * Khi a > 0 thì -a < 0 và -a < a * Khi a 0 và -a > a Bài 110 - T99 a) Đúng b) Đúng c) Sai Ví dụ: (-2).( -3) = 6 d) Đúng Bài 111 - T99: Tính các tổng sau a) [(-13)+(-15)] +(-8) = (-28) + (-8) = - 36 b) 500 - (-200) - 210 - 100 = 500 + 200 - 210 - 100 = 700 - 310 = 390 c) -(-129) + (-119) - 301 +12 = 129 - 119 - 301 +12 = (129+12) - (119+301) = 141- 420 = -279 d) 777 - (-111) - (-222) +20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1 000 + 20 = 1 020 4. Củng cố: - Từng phần kết hợp trong giờ 5. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Ôn lại các kiến thức theo câu hỏi SGK . - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Bài tập về nhà: 112 118- T99 * Hướng dẫn bài 115: Chú ý a Z và =
Tài liệu đính kèm: