Hoạt động của thầy và trò
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 95 (SGK-Tr95)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 96 (SGK-Tr95)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 97 (SGK-Tr95)
Các HS khác làm vào nháp
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 98 (SGK-Tr96)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 99 (SGK-Tr96) lên bảng
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 99
Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào bảng lớn
Các nhóm còn lại nhận xét
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 100 (SGK-Tr96) lên bảng
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 100
Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào bảng lớn
Các nhóm còn lại nhận xét
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp: 6A Ngày dạy: Dạy lớp: 6B Tiết 64: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu : a. Kiến thức: Kiểm tra 15’ về phép nhân và tính chất của phép nhân trong Z -Củng cố các tính chất cơ bản cuae phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng luỹ thừa b. Kỹ năng: -Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức. Xác định dấu của tích nhiều số. c. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác khi tính toán 2. Chuẩn bị của Gv và HS a. Chuẩn bị của Gv : GA: Ra đề kiểm tra 15’ + đáp án + biếu điểm + bảng phụ b. Chuẩn bị của HS: Giấy kiểm tra + học và làm bài ở nhà 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15': 1, Thực hiện phép tính: a) (-24). 5 ; b) 12. (-6) ; c) (-15). (-14) ; d) (-17). 0 2, Tính nhanh a) (-4). 8. (+25). (-125). (+7) ; b) (-6). 35 + 35. (-24) Đáp án và biểu điểm 1, (4 điểm, mỗi câu 1 điểm) a) (-24). 5 = -120 ; b) 12. (-6) = -72 ; c) (-15). (-14) = 210 ; d) (-17). 0 =0 2, (6 điểm) a) (-4). 8. (+25). (-125). (+7) = [(-4). (+25)] . [(+8). (-125)]. 7 1đ = (-100) . (-1000) . 7 1đ = 700 000 1đ b) (-6). 35 + 35. (-24) = 35. [(-6) + (-24)] 1đ = 35. (-30) 1đ = -1050 1đ b. Nội dung bài mới: ( 28') Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi GV HS HS GV GV HS HS GV GV HS GV HS HS GV GV GV HS HS GV GV HS HS Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 95 (SGK-Tr95) Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 96 (SGK-Tr95) Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 97 (SGK-Tr95) Các HS khác làm vào nháp Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 98 (SGK-Tr96) Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 99 (SGK-Tr96) lên bảng Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 99 Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào bảng lớn Các nhóm còn lại nhận xét Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 100 (SGK-Tr96) lên bảng Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 100 Đại diện 1 nhóm lên bảng điền vào bảng lớn Các nhóm còn lại nhận xét 1, Bài tập 95 (SGK-Tr95) Giải Ta có: (-1)3 = (-1). (-1). (-1) = -1 Còn hai số nguyên khác là: 13 = 1 và 03 = 0 2, Bài tập 96 (SGK-Tr95) Giải 237. (-26) + 26. 137 = 26. 137 – 26. 237 = 26. (137 – 237) = 26. (-100) = -2600 3, Bài tập 97 (SGK-Tr95) Giải (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) > 0 13. (-24). (-15). (-8). 4 < 0 4, Bài tập 98 (SGK-Tr96) Giải a) (125). (-13). (-a) với a = -8 ta có: (-125). (-13). (8) = [(-125). 8]. (-13) = -1000. (-13) = 13 000 b) Với b = 20 ta có biểu thức: (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = (-120). 20 = -2400 5, Bài tập 99 (SGK-Tr96) Giải a) . (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = b) (-5). = (-5). (-4) – (-5). (-14) = 6, Bài tập 100 (SGK-Tr96) Giải Chọn B: 18 c. Củng cố và luyện tập: ( 2') GV: Chốt lại các tính chất của phép nhân số nguyên. - Tính chất giao hoán. - Tính chất kết hợp. - Tính chất nhân với số 1. - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2') -Ôn lại các qui tắc, tính chất của phép nhân trong Z -Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập: 141; 142; 144, 147 (SBT-Tr73) - Ôn: Bội và ước của số tự nhiên, Tính chất chia hết của 1 tổng __________________________________________________
Tài liệu đính kèm: