Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?
Tính :
(37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17)
3. Dạy bài mới : Luyện tập
-BT 96, SKG trang 96 :
Tính :
a) 237. (-26) + 26. 137
b) 63. (-25) + 25. (-23)
-BT 97, SKG trang 96 :
So sánh :
a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0
b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0
-BT 98, SKG trang 97 :
Tính giá trị biểu thức :
a) (-125). (-13). (-a), với a = 8
b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20
-BT 99, SKG trang 97 :
Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống :
a) . (-13) + 8. (-13) =
(-7 + 8). (-13) =
b) (-5). (-4 - ) =
(-5). (-4) – (-5). (-14) =
4. Củng cố :
Tuần 20 Ngày soạn : Tiết 64 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức cơ bản của phép nhân và nhận xét tích của phép nhân nhiều thừa số, phép nâng lên lũy thừa. Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh, đúng giá trị biểu thức. 2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải bài tập. 3. Thái độ : Đọc kỹ đề để nhận dạng bài toán, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà. III. Hoạt động trên lớp : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 7’ 9’ 10’ 10’ 8’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu các tính chất của phép nhân các số nguyên ? Tính : (37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17) 3. Dạy bài mới : Luyện tập -BT 96, SKG trang 96 : Tính : a) 237. (-26) + 26. 137 b) 63. (-25) + 25. (-23) -BT 97, SKG trang 96 : So sánh : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) ð. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = ð b) (-5). (-4 - ð) = (-5). (-4) – (-5). (-14) = ð 4. Củng cố : -HS phát biểu các tính chất như SGK. (37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17) = 20. (-5) + 23. (-30) = - 100 + (-690) = - 790. -HS giải : a) 237. (-26) + 26. 137 = - 26 ( 237 – 137) = - 26. 100 = - 2600 b) 63. (-25) + 25. (-23) = - 25 (63 -23) = - 25. 40 = - 1000 -HS giải : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 Ta có : (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) = 16. 1253. 8. 4. 3 > 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 Ta có : 13. (-24). (-15). (-8) = - 13. 24. 15. 8 < 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 (-125). (-13). (-a) = (-125). (-13) . (-8) = [(-125). (-8)]. (-13) = 1000. (-13) = - 13000 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 Ta có : (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = - (1. 2. 3. 4. 5. 20) = - 2400 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) -7. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = - 13 b) (-5). [-4 – (-14)] = (-5). (-4) – (-5). (-14) = -50 -BT 96, SKG trang 96 : Tính : a) 237. (-26) + 26. 137 b) 63. (-25) + 25. (-23) -BT 97, SKG trang 96 : So sánh : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) ð. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = ð b) (-5). (-4 - ð) = (-5). (-4) – (-5). (-14) = ð 5. Dặn dò : (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập 100 SGK trang 96. - Chuẩn bị bài : Bội và ước của một số nguyên.
Tài liệu đính kèm: