A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu
- Củng cố các tính chất của phép nhân các số nguyên.
- Biết tính lũy thừa của số nguyên
2/ Kỹ năng: tính toán, cẩn thận,chính xác.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 99,100 sgk,
* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: luyện tập và thực hành
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 12’
HS1: Sửa bài tập 93 a sgk
HS2: Sửa bài tập 93 b sgk
GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1
HS1:
a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)
= (-4) . (-25) . 125 . (-8) . (-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 600 000
b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98
= (-98) . 98.246 - 246.98
= -98
93)sgk
* Hoạt động 2: 15’
Cho HS sửa bài 94 sgk
Cho HS sửa bài 96 sgk.
Yêu cầu HS sửa dụng các tính chất một cách thích hợp.
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS sửa bài
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
= (-2).(-3).(-2).(-3).(-2).(-3)
= 6 . 6 . 6
=63
HS sửa bài
a) 237 . (-26) + 26. 137
= 26.137 -237 . 26
= 26.(137 - 237)
= 26. (-100)
= - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= 63 . (-25) + (-25) . 23
= (-25). (63 + 23)
= (-25) . 86
= -2150
94) sgk
96) sgk
Tiết 64 LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu - Củng cố các tính chất của phép nhân các số nguyên. - Biết tính lũy thừa của số nguyên 2/ Kỹ năng: tính toán, cẩn thận,chính xác. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 99,100 sgk, * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có). C/ Phương Pháp: luyện tập và thực hành D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 12’ HS1: Sửa bài tập 93 a sgk HS2: Sửa bài tập 93 b sgk GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1 HS1: a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8) = (-4) . (-25) . 125 . (-8) . (-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98 = (-98) . 98.246 - 246.98 = -98 93)sgk * Hoạt động 2: 15’ Cho HS sửa bài 94 sgk Cho HS sửa bài 96 sgk. Yêu cầu HS sửa dụng các tính chất một cách thích hợp. GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS sửa bài a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5 b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = (-2).(-3).(-2).(-3).(-2).(-3) = 6 . 6 . 6 =63 HS sửa bài a) 237 . (-26) + 26. 137 = 26.137 -237 . 26 = 26.(137 - 237) = 26. (-100) = - 2600 b) 63 . (-25) + 25 . (-23) = 63 . (-25) + (-25) . 23 = (-25). (63 + 23) = (-25) . 86 = -2150 94) sgk 96) sgk * Hoạt động 3: 15’ GV hướng dẫn bài 98 a sgk Gọi HS lên bảng làm tiếp phần còn lại. Gọi 1HS trình bày câu b GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm bài 99 sgk * Hoạt động 3 HS làm tiếp (-125).(-13).(-8) = (-125).(-8).(-13 = 1000 . (-13) = - 13 000 b) Giá trị của biểu thức (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20 là: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 = (-1) . (-2) . (-5) . 20 . (-3) . (-4) = (-1) . 10 . 20 . 12 = - 2400 HS điền 98) sgk a) Giá trị của biểu thức (-125).(-13).(-a) với a = 8 là: (-125).(-13).(-8) b) 99) sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. + Xem lại các tính chất của phép nhân. + Xem lại cách tìm bội và ước của số tự nhiên. + Xem lại các bài tập đã giải. + BTVN : 134,136,137 142,143,144 SBT Tr.88,89,90
Tài liệu đính kèm: