Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu

- Củng cố các tính chất của phép nhân các số nguyên.

- Biết tính lũy thừa của số nguyên

 2/ Kỹ năng: tính toán, cẩn thận,chính xác.

 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 99,100 sgk,

 * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).

C/ Phương Pháp: luyện tập và thực hành

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: KTBC 12’

HS1: Sửa bài tập 93 a sgk

HS2: Sửa bài tập 93 b sgk

GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1

HS1:

a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)

= (-4) . (-25) . 125 . (-8) . (-6)

= 100 . (-1000) . (-6)

= 600 000

b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98

= (-98) . 98.246 - 246.98

= -98

93)sgk

* Hoạt động 2: 15’

Cho HS sửa bài 94 sgk

Cho HS sửa bài 96 sgk.

Yêu cầu HS sửa dụng các tính chất một cách thích hợp.

GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2

HS sửa bài

a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5

b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)

= (-2).(-3).(-2).(-3).(-2).(-3)

= 6 . 6 . 6

=63

HS sửa bài

a) 237 . (-26) + 26. 137

= 26.137 -237 . 26

= 26.(137 - 237)

= 26. (-100)

= - 2600

b) 63 . (-25) + 25 . (-23)

= 63 . (-25) + (-25) . 23

= (-25). (63 + 23)

= (-25) . 86

= -2150

94) sgk

96) sgk

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64	
 LUYỆN TẬP
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu
- Củng cố các tính chất của phép nhân các số nguyên.
- Biết tính lũy thừa của số nguyên
	2/ Kỹ năng: tính toán, cẩn thận,chính xác.
	3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk,SBT, bảng phụ: BT 99,100 sgk,
	* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: luyện tập và thực hành
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 12’
HS1: Sửa bài tập 93 a sgk
HS2: Sửa bài tập 93 b sgk
GV nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 1
HS1:
a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)
= (-4) . (-25) . 125 . (-8) . (-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 600 000
b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98
= (-98) . 98.246 - 246.98
= -98
93)sgk
* Hoạt động 2: 15’
Cho HS sửa bài 94 sgk
Cho HS sửa bài 96 sgk.
Yêu cầu HS sửa dụng các tính chất một cách thích hợp.
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS sửa bài
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5 
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) 
= (-2).(-3).(-2).(-3).(-2).(-3)
= 6 . 6 . 6
=63 
HS sửa bài
a) 237 . (-26) + 26. 137
= 26.137 -237 . 26
= 26.(137 - 237)
= 26. (-100)
= - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
= 63 . (-25) + (-25) . 23
= (-25). (63 + 23)
= (-25) . 86
= -2150
94) sgk
96) sgk
* Hoạt động 3: 15’
GV hướng dẫn bài 98 a sgk
Gọi HS lên bảng làm tiếp phần còn lại.
Gọi 1HS trình bày câu b
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm bài 99 sgk
* Hoạt động 3
HS làm tiếp
(-125).(-13).(-8) = (-125).(-8).(-13
 = 1000 . (-13)
 = - 13 000
b) Giá trị của biểu thức 
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
 với b = 20 là:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20
= (-1) . (-2) . (-5) . 20 . (-3) . (-4)
= (-1) . 10 . 20 . 12
= - 2400
HS điền
98) sgk
a) Giá trị của biểu thức 
(-125).(-13).(-a) với a = 8 là:
(-125).(-13).(-8)
b)
99) sgk
* DẶN DÒ: Về Nhà
	+ Xem lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.
	+ Xem lại các tính chất của phép nhân.
	+ Xem lại cách tìm bội và ước của số tự nhiên.
	+ Xem lại các bài tập đã giải.
	+ BTVN : 134,136,137 142,143,144 SBT Tr.88,89,90

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 64.doc