Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dâu, khác dấu.

2. Kỷ năng:

Tính thành thạo tính của hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

3.Thái độ:

Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 5’

III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề.

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết:

 Yêu cầu HS làm bài tập 84 <92>.

GV gọi ý: Điền cột 3 "dấu của ab" trước.

Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu của cột 4 "dấu của ab2 ".

Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86 <93 sgk="">. Và bài 87 <93>.

GV kiểm tra bài làm của các nhóm.

Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.

Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 ; 49; 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau.

Nhận xét gì về bình phương của mọi số ?

Dạng 2: So sánh các số:

 Bài 82 <92>.

So sánh.

Yêu cầu HS làm bài tập 88.

Dạng 3: Bài toán thực tế:

Yêu cầu HS làm bài tập 113 <71 sbt="">., GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

Quãng đường và vận tốc quy ước thế nào ?

Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.

Yêu cầu HS làm bài 89 SGK.

 Bài 84:

Dấu của a Dấu của b Dấu của ab Dấu của ab2

+

+

-

- +

-

+

- +

-

-

+ +

+

-

-

 Bài 86:

+ Cột (2) : ab = - 90.

+ Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.

 Bài 87:

32 = (- 3)2 = 9.

25 = 52 = (- 5)2 .

36 = 62 = (- 6)2.

49 = 72 = (- 7)2.

0 = 02.

Nhận xét: Bình phương của mọi số đều không âm.

 Bài 82:

a) (- 7) . (- 5) > 0 .

b) (- 17) . 5 < (-="" 5)="" .="" (-="" 2)="">

c) (+19) . (+6) < (-="" 17)="" .="" (-="">

Bài 88:

x có thể nhận các giá trị nguyên dương, nguyên âm, 0.

 x nguyên dương: (- 5) . x < 0="">

 x nguyên âm : (- 5) . x > 0

 x = 0 : (- 5). X = 0.

 Bài 113 .

: Chiều trái phải : +

 Chiều phải trái : -

Thời điểm hiện tại : 0.

Thời điểm trước : -

Thời điểm sau : +

a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái đến phải và thời gian là sau 2 giờ nữa. Vị trí của người đó : A.

 (+4) . (+2) = (+8).

b) 4. (- 2) = - 8 Vị trí người đó : B.

c) (- 4). 2 = - 8 Vị trí người đó : B.

d) (- 4). (- 2) = 8 Vị trí người đó: A.

Bài 89 SGK bằng máy tính bỏ túi.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 62: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 62 	LUYỆN TẬP.
Ngày soạn: 17/1
Ngày giảng: 6C: 20/1 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dâu, khác dấu.
2. Kỷ năng:
Tính thành thạo tính của hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3.Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết:
 Yêu cầu HS làm bài tập 84 .
GV gọi ý: Điền cột 3 "dấu của ab" trước.
Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu của cột 4 "dấu của ab2 ".
Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86 . Và bài 87 .
GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.
Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 ; 49; 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau.
Nhận xét gì về bình phương của mọi số ?
Dạng 2: So sánh các số:
 Bài 82 .
So sánh.
Yêu cầu HS làm bài tập 88.
Dạng 3: Bài toán thực tế:
Yêu cầu HS làm bài tập 113 ., GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
Quãng đường và vận tốc quy ước thế nào ?
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Yêu cầu HS làm bài 89 SGK.
 Bài 84:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của ab
Dấu của ab2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-
-
 Bài 86:
+ Cột (2) : ab = - 90.
+ Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.
 Bài 87:
32 = (- 3)2 = 9.
25 = 52 = (- 5)2 .
36 = 62 = (- 6)2.
49 = 72 = (- 7)2.
0 = 02.
Nhận xét: Bình phương của mọi số đều không âm.
 Bài 82:
a) (- 7) . (- 5) > 0 .
b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10)
Bài 88:
x có thể nhận các giá trị nguyên dương, nguyên âm, 0.
 x nguyên dương: (- 5) . x < 0 .
 x nguyên âm : (- 5) . x > 0 
 x = 0 : (- 5). X = 0.
 Bài 113 .
: Chiều trái phải : +
 Chiều phải trái : -
Thời điểm hiện tại : 0.
Thời điểm trước : -
Thời điểm sau : +
a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái đến phải và thời gian là sau 2 giờ nữa. Vị trí của người đó : A.
 (+4) . (+2) = (+8).
b) 4. (- 2) = - 8 Vị trí người đó : B.
c) (- 4). 2 = - 8 Vị trí người đó : B.
d) (- 4). (- 2) = 8 Vị trí người đó: A.
Bài 89 SGK bằng máy tính bỏ túi.
3. Củng cố: ’
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: 	Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.62.doc