I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Hiểu được phép nhân 2 số nguyên cùng dấu.
-Hiểu được và tính đúng tích 2 số nguyên cùng dấu.
2.Kĩ năng:
-Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên thành thạo.
-Biết cách đổi dấu tích.
3.Thái độ:
-Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (5 phút )
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu – Bài 77/80.
-Nhận xét cho điểm hs
? Còn nhân 2 số nguyên cùng dấu như thế nào . -Lên bảng thực hiện
-Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyên dương (5 phút )
?1 Bảng phụ.
?Nêu công thức?
? Tính
-Chốt kiến thức
- Thực hiện.
-Nêu công thức
- Thực hiện.
1, Nhân 2 số nguyên dương:
?1
a.b =
VD :
3.5 = 15
Ngày soạn : 3/1/2011 Ngày giảng: 8/1 6 b c 12/1 6 a Tiết 62 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I/. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Hiểu được phép nhân 2 số nguyên cùng dấu. -Hiểu được và tính đúng tích 2 số nguyên cùng dấu. 2.Kĩ năng: -Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên thành thạo. -Biết cách đổi dấu tích. 3.Thái độ: -Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (5 phút ) ? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu – Bài 77/80. -Nhận xét cho điểm hs ? Còn nhân 2 số nguyên cùng dấu như thế nào.. -Lên bảng thực hiện -Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyên dương (5 phút ) ?1 Bảng phụ. ?Nêu công thức? ? Tính -Chốt kiến thức - Thực hiện. -Nêu công thức - Thực hiện. 1, Nhân 2 số nguyên dương: ?1 a.b = VD : 3.5 = 15 Hoạt động 3: Nhân 2 số nguyên âm (10 phút ) ?2 Bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì. ? Thực hiện yêu cầu đó. ? Hai câu cuối là 2 số nguyên như thế nào. Kết quả là số nguyên nào. ? Nhân 2 số nguyên âm ta làm thế nào. ? Tích hai số nguyên âm là một số nguyên nào ? Qua bài toán kết luận gì về tích của 2 số nguyên âm. * Chốt kiến thức ?3 Tính. ? Nêu cách tính. -Chốt kiến thức - Đọc bài toán. -Trả lời - Thực hiện. - Trả lời. - Trả lời. - Số nguyên dương. - Phát biểu quy tắc. -Trả lời 2. Nhân 2 số nguyên âm: ?2 * Quy tắc: (SGK) Ví dụ : (- 5).(- 6) = 30 ?3 Hoạt động 4: Kết luận (10 phút ) ? Tích 1 số tự nhiên với số 0 =? ? Nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu kết quả thế nào. ? Cách nhận biết dấu của tích. ? Tích đổi chiều khi nào. Không đổi chiều khi nào. ?4 Bảng phụ. ? Với a > 0 để a.b là dương (âm) thì b là số nguyên nào * Chốt dạng bài tập -Trả lời -Đọc phần đóng khung - Trả lời. . -Trả lời miệng 3. Kết luận: (SGK) Chú ý : (SGK) (+) . (+) ( + ) ( - ) . ( - ) ( + ) (+) . ( - ) ( - ) ( - ) . (+) ( - ) ?4 Hoạt động 5: Luyện tập ( 13 phút ) ? Tính kết quả ? Qua bài tập củng cố kiến thứcc nào ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? Tích a.b là số nguyên dương thì b là số nguyên nào? Tại sao ? Tích a.b là số nguyên âm thì b là số nguyên nào? Tại sao * Chốt kiến thức - Trả lời. - Trả lời - b là số nguyên âm - b là số nguyên dương - Ghi nhớ 4. Luyện tập Bài 78(sgk/91) a. 3 . 9 = 27 b. (-15)+ ( - 2) = 30 c. 5 . (- 10) = - 50 Bài 80 : (sgk/91) Cho a < 0 . Hỏi b là số nguyên nào nếu : a) a. b là một số nguyên dương Khi b <0. b) a.b là số nguyên âm. Khi b >0 Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) -Học bài cũ. -BT 80 -> 83 (SGK), 120 -> 125 (SBT) ; TNC (219/56) -Xem trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: