A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu.
2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo quy tắc vào bài tập
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, bảng phụ: ?2 , ?4 sgk
* HS: sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
HS1: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Sửa bài tập 113 SBT Tr.84
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1
HS1: Trả lời
a) (-7) . 8 = - (7 . 8)
= - 56
b) 6 . (- 4) = - ( 6.4)
= - 24
c) (-12) . 12 = - (12 . 12)
= - 144
d) 450 . (-2) = - (450 . 2)
= - 900
113) SBT Tr. 84
* Hoạt động 2: 12’
Cho HS làm ?1
GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số gì ?
Cho HS quan sát ?2
GV gợi ý: Quan sát các cột các vế trái có thừa số - 4 giữ nguyên, còn thừa số kia giảm dần từng đơn vị, kết quả tương ứng bên vế phải tăng lên 4
yêu cầu HS dự đoán kết quả hai dòng cuối.
GV: Hướng dẫn HS để đi đến quy tắc
GV: Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
GV: Tích hai số nguyên âm là số gì ?
Cho HS làm ?3
* Hoạt động 2
HS sửa bài
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
HS trả lời
HS điền kết quả
HS phát biểu
HS sửa bài
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15 . 6
= 80
1/ Nhân hai số nguyên dương
?1
Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
2/ Nhân hai số nguyên âm
?2
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
* Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Ví dụ: Tính (-4) . (-15)
(-4) . (-15) = 4 . 15 = 60
* Nhận xét: Tích hai số nguyên âm là số nguyên dương.
?3
Tiết 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu. 2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo quy tắc vào bài tập 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, bảng phụ: ?2 , ?4 sgk * HS: sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Thuyết trình, gợi mở vấn đáp D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ HS1: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Sửa bài tập 113 SBT Tr.84 GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1 HS1: Trả lời a) (-7) . 8 = - (7 . 8) = - 56 b) 6 . (- 4) = - ( 6.4) = - 24 c) (-12) . 12 = - (12 . 12) = - 144 d) 450 . (-2) = - (450 . 2) = - 900 113) SBT Tr. 84 * Hoạt động 2: 12’ Cho HS làm ?1 GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số gì ? Cho HS quan sát ?2 GV gợi ý: Quan sát các cột các vế trái có thừa số - 4 giữ nguyên, còn thừa số kia giảm dần từng đơn vị, kết quả tương ứng bên vế phải tăng lên 4 yêu cầu HS dự đoán kết quả hai dòng cuối. GV: Hướng dẫn HS để đi đến quy tắc GV: Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ? GV: Tích hai số nguyên âm là số gì ? Cho HS làm ?3 * Hoạt động 2 HS sửa bài a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600 HS trả lời HS điền kết quả HS phát biểu HS sửa bài a) 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15 . 6 = 80 1/ Nhân hai số nguyên dương ?1 Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0. 2/ Nhân hai số nguyên âm ?2 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 * Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Ví dụ: Tính (-4) . (-15) (-4) . (-15) = 4 . 15 = 60 * Nhận xét: Tích hai số nguyên âm là số nguyên dương. ?3 * Hoạt động 3: 13’ GV đi đến kết luận sgk. GV: Đi đến chú ý sgk, giới thiệu cách nhận biết dấu của tích. Cho HS làm ?4 * Hoạt động 3 HS làm bài a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm. 3/ Kết luận * a . 0 = 0 . a = 0 * Nếu a,b cùng dấu thì a . b = * Nếu a,b khác dấu thì a . b = - () * Chú ý + Cách nhận biết dấu của tích (+) . (+) -> (+) (-) . (-) -> (+) (+) . (-) -> (-) (-) . (+) -> (-) + Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 + Nếu đổi dấu của một thừa số thì tích đổi dấu. khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi ?4 * Hoạt động 4: Củng cố 10’ Cho HS sửa bài 78 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 4 HS sửa bài a) (+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = - (3.7) = - 21 c) 13 . (-5) = - (13 . 5) = - 45 d) (-150) . (-4) = 150 . 4 = 600 e) (+7) . (-5) = - (7.5) = - 35 78)sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại và học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu + Xem lại kết luận, cách nhận biết dấu của tích. + Xem lại các bài tập đã giải. + BTVN : 79,80,81,82,83 sgk, bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: