I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Hs nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
2) Kĩ năng: biết vận dụng các tính chất trên 1 cách hợp lí vào tính nhẩm, tính nhanh và giải các bài tập.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 5
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên đã học ?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: hãy tính chu vi , diện tích hình chữ nhật có
chiều dài : 32m
chiều rộng: 25m
+HS1: chu vi hcn : 144m
+HS2: dt hcn 800m2
-G: nhận xét
-G: giới thiệu các thành phần của phép nhân và phép cộng theo SGK/15
-G: treo bảng phụ SGK/15
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
+ 2 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu
gọi HS trả lời miệng ?
-G: nhận xét
-G: gọi 2 HS làm bài 30 SGK/17 ?
-GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: treo bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên trong SGK/15
-G: hãy phát biểu thành lời tính chất của phép cộng ?
+HS phát biểu
-G: nhận xét và phát biểu thành lời tính chất của phép cộng
-G: tính nhanh : 46 + 17 + 54
+H: 117
-G: hãy phát biểu thành lời tính chất của phép nhân ?
+HS phát biểu
-G: nhận xét và phát biểu thành lời tính chất của phép nhân
-G: tính nhanh : 4 . 37 . 25
+H: 3700
-G: tính chất nào thể hiện mối quan hệ giữa phép cộng và phép nhân ?
phát biểu thành lời
-G: nhận xét
-G: tính nhanh : 87 . 36 + 87 . 64
+H: = 87. ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700
-G: nhận xét
-G: gọi 4 HS làm bài 27 SGK/16 ?
+H: tính
-G: nhận xét
I) Tổng và tích hai số tự nhiên:
a 15 21 1 0
b 2 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 30 0 48 0
a) 0
b) 0
Bài 30 SGK/17
a) x = 34
b) x = 17
II) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
SGK/ 15 + 16
a) 117
b) 3700
c) 8700
Bài 27 SGK/16
a) 457
b) 269
c) 27 000
d) 2 800
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 25/8 Lớp: 6A2 - Tiết: 6 - Ngày dạy: 25/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 2 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: Hs nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Kĩ năng: biết vận dụng các tính chất trên 1 cách hợp lí vào tính nhẩm, tính nhanh và giải các bài tập. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 5 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên đã học ? 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: hãy tính chu vi , diện tích hình chữ nhật có chiều dài : 32m chiều rộng: 25m +HS1: chu vi hcn : 144m +HS2: dt hcn 800m2 -G: nhận xét -G: giới thiệu các thành phần của phép nhân và phép cộng theo SGK/15 ?1 -G: treo bảng phụ SGK/15 -G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ? + 2 HS trình bày bảng -G: nhận xét ?2 -G: nêu à gọi HS trả lời miệng ? -G: nhận xét -G: gọi 2 HS làm bài 30 SGK/17 ? -GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét Hoạt động 2: -G: treo bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên trong SGK/15 -G: hãy phát biểu thành lời tính chất của phép cộng ? +HS phát biểu -G: nhận xét và phát biểu thành lời tính chất của phép cộng -G: tính nhanh : 46 + 17 + 54 +H: 117 -G: hãy phát biểu thành lời tính chất của phép nhân ? +HS phát biểu -G: nhận xét và phát biểu thành lời tính chất của phép nhân -G: tính nhanh : 4 . 37 . 25 +H: 3700 -G: tính chất nào thể hiện mối quan hệ giữa phép cộng và phép nhân ? à phát biểu thành lời -G: nhận xét -G: tính nhanh : 87 . 36 + 87 . 64 +H: = 87. ( 36 + 64 ) = 87 . 100 = 8700 -G: nhận xét -G: gọi 4 HS làm bài 27 SGK/16 ? +H: tính -G: nhận xét I) Tổng và tích hai số tự nhiên: ?1 a 15 21 1 0 b 2 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 30 0 48 0 ?2 0 0 Bài 30 SGK/17 x = 34 x = 17 II) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên SGK/ 15 + 16 ?3 117 3700 8700 Bài 27 SGK/16 457 269 27 000 2 800 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố từng phần 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 26, 28, 29 SGK/ 17 GV hướng dẫn HS làm bài . Chuẩn bị máy tính Tiết sau LT Hướng dẫn: Bài 26 SGK/16 Quãng đường từ HN à YB = ? * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: