A/ MỤC TIÊU
- Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên
- HS hiểu và vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Kĩ năng: tính nhẩm, nhanh một cách hợp lý.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, bảng phụ : ?1 , ?2 sgk
* HS :Sgk,bảng nhóm
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’
GV: Kết quả cộng hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?
GV:kết quả nhân hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?
GV: chú ý cho HS
Cho HS làm ?1
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm ?2
GV chỉ lại vào ?1 * Hoạt động 1
HS: trả lời miệng
HS trả lời miệng
HS theo dõi
HS làm
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
HS điền
a/ Bằng 0
b/ Bằng 0
HS theo dõi 1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
a . b = c
* Chú ý
a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
?1
?2
Tiết 6 Bài 5: Pheùp Coäng Vaø Pheùp Nhaân A/ MỤC TIÊU - Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên - HS hiểu và vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Kĩ năng: tính nhẩm, nhanh một cách hợp lý. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, bảng phụ : ?1 , ?2 sgk * HS :Sgk,bảng nhóm C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 10’ GV: Kết quả cộng hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ? GV:kết quả nhân hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ? GV: chú ý cho HS Cho HS làm ?1 GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm ?2 GV chỉ lại vào ?1 * Hoạt động 1 HS: trả lời miệng HS trả lời miệng HS theo dõi HS làm a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 HS điền a/ Bằng 0 b/ Bằng 0 HS theo dõi 1. Tổng và tích hai số tự nhiên Số hạng Tổng a + b = c a . b = c thừa số Tích * Chú ý a.b = ab ; 4.x.y = 4xy ?1 ?2 * Hoạt động 2: 10’ GV: yêu cầu HS nhắc lại các tính chất đã học ở Tiểu học * Hoạt động 2 HS nhắc lại tính chất 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên * Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a * Kết hợp a + (b + c) = (a + b) +c a.(b.c) = (a.b).c * Cộng với 0 : a+ 0 = a * Nhân với 1 : a.1 = 1 * Phép nhân phân phối đối với phép cộng: a.( b + c ) = a.b + a .c a.b + a .c =a.( b + c ) * Hoạt động 3: 10’ GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời các tính chất đã nêu Cho HS làm ?3 GV: yêu cầu HS vận dụng tính chất để tính nhanh Gọi từng HS lên làm GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 HS phát biểu như sgk HS làm a/ 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 b/ 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700 c/ 87.36 + 87 .64 = 87.(36 + 64) = 87 .100 = 8700 ?3 * Hoạt động 4 : 12’ Củng cố GV :Cho HS sửa bài 27 Sgk GV : gọị từng HS lên bảng sửa bài GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS trình bày kết quả a/ 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457 b/ 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269 c/ 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 100.10.27 = 27000 d/ 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) = 28. 100 = 2800 27/ Sgk * DẶN DÒ : Về nhà - Xem kĩ các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN : 26;28;29;30;31;32;33;34 Sgk - Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: