Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân

A/ MỤC TIÊU

 - Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên

 - HS hiểu và vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên

 - Kĩ năng: tính nhẩm, nhanh một cách hợp lý.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV: Sgk, bảng phụ : ?1 , ?2 sgk

 * HS :Sgk,bảng nhóm

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1: 10’

GV: Kết quả cộng hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?

GV:kết quả nhân hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?

GV: chú ý cho HS

Cho HS làm ?1

GV nhận xét chỉnh sửa

Cho HS làm ?2

GV chỉ lại vào ?1 * Hoạt động 1

HS: trả lời miệng

HS trả lời miệng

HS theo dõi

HS làm

a 12 21 1 0

b 5 0 48 15

a + b 17 21 49 15

a.b 60 0 48 0

HS điền

a/ Bằng 0

b/ Bằng 0

HS theo dõi 1. Tổng và tích hai số tự nhiên

 a + b = c

 a . b = c

* Chú ý

a.b = ab ; 4.x.y = 4xy

?1

?2

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6
Bài 5: Pheùp Coäng Vaø Pheùp Nhaân
A/ MỤC TIÊU
	- Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên
	- HS hiểu và vận dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
	- Kĩ năng: tính nhẩm, nhanh một cách hợp lý.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV: Sgk, bảng phụ : ?1 , ?2 sgk
	* HS :Sgk,bảng nhóm
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’
GV: Kết quả cộng hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?
GV:kết quả nhân hai số tự nhiên là một số tự nhiên duy nhất gọi là gì ?
GV: chú ý cho HS
Cho HS làm ?1 
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm ?2 
GV chỉ lại vào ?1 
* Hoạt động 1
HS: trả lời miệng
HS trả lời miệng
HS theo dõi
HS làm 
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
HS điền
a/ Bằng 0
b/ Bằng 0
HS theo dõi
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
Số hạng
Tổng
 a + b = c
 a . b = c
thừa số
Tích
* Chú ý
a.b = ab ; 4.x.y = 4xy
?1 
?2 
* Hoạt động 2: 10’
GV: yêu cầu HS nhắc lại các tính chất đã học ở Tiểu học
* Hoạt động 2
HS nhắc lại tính chất
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
* Giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
* Kết hợp
a + (b + c) = (a + b) +c
a.(b.c) = (a.b).c
* Cộng với 0 : a+ 0 = a
* Nhân với 1 : a.1 = 1
* Phép nhân phân phối đối với phép cộng:
a.( b + c ) = a.b + a .c
a.b + a .c =a.( b + c ) 
* Hoạt động 3: 10’
GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời các tính chất đã nêu
Cho HS làm ?3 
GV: yêu cầu HS vận dụng tính chất để tính nhanh
Gọi từng HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS phát biểu như sgk
HS làm
a/ 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
 = 100 + 17 = 117
b/ 4.37.25 = (4.25).37
 = 100.37 = 3700
c/ 87.36 + 87 .64
= 87.(36 + 64) 
= 87 .100
= 8700
?3 
* Hoạt động 4 : 12’ Củng cố
GV :Cho HS sửa bài 27 Sgk
GV : gọị từng HS lên bảng sửa bài
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS trình bày kết quả
a/ 86 + 357 + 14 
= (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b/ 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c/ 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27
 = 100.10.27
 = 27000
d/ 28.64 + 28.36
= 28.(64 + 36)
= 28. 100 = 2800
27/ Sgk
* DẶN DÒ : Về nhà
	- Xem kĩ các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
	- Xem lại các bài tập đã giải
	- BTVN : 26;28;29;30;31;32;33;34 Sgk
	- Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 6 R.doc