I/. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng quy tắc chuyển vế vào làm bài tập thành thạo
3.Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (8phút )
- Làm ?1
? Có nhận xét gì từ hình vẽ
- Giơí thiệu các tính chất của đẳng thức
- Thêm vào 2 đĩa cân cùng quả cân 1 kg .
- Ghi nhớ
1. Tính chất của đẳng thức:
(SGK/ 86)
?1
Hoạt động 2: Ví dụ (10 phút )
? Bài toán yêu cầu gì
? Làm thế nào để tìm được x
? Áp dụng kiến thức nào vào giảI bài tập
-Làm ?2
? Các số hạng sau khi chuyển vế ,dấu của chúng thế nào
? Qua bài tập rút ra nhận xét gì
* Chốt dạng toán
-Trả lời
- T/C của bất đẳng thức
- Thực hiện
- Thực hiện
- Khi chuyển vế thì đổi dấu
-Nhận xét
- Hiểu bài
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x biết:
7 + x = 8
7 + x - 7 = 8 - 7
x = 1
?2
Ngày soạn : 30/12/2010 Ngày giảng: 3/1 Tiết 59 QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc chuyển vế vào làm bài tập thành thạo 3.Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (8phút ) - Làm ?1 ? Có nhận xét gì từ hình vẽ - Giơí thiệu các tính chất của đẳng thức - Thêm vào 2 đĩa cân cùng quả cân 1 kg. - Ghi nhớ 1. Tính chất của đẳng thức: (SGK/ 86) ?1 Hoạt động 2: Ví dụ (10 phút ) ? Bài toán yêu cầu gì ? Làm thế nào để tìm được x ? Áp dụng kiến thức nào vào giảI bài tập -Làm ?2 ? Các số hạng sau khi chuyển vế ,dấu của chúng thế nào ? Qua bài tập rút ra nhận xét gì * Chốt dạng toán -Trả lời - T/C của bất đẳng thức - Thực hiện - Thực hiện - Khi chuyển vế thì đổi dấu -Nhận xét - Hiểu bài 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: 7 + x = 8 7 + x - 7 = 8 - 7 x = 1 ?2 Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (15 phút ) ? Bài toán yêu cầu gì ? Hãy thực hiện tìm x ? Có mấy cách tìm x ? Thử lại - Cách nào vận dụng qui tắc chuyển vế * Chốt : Qui tắc chuyển vế - áp dụng qui tắc vào làm ví dụ. - Làm ?3. ? Bài toán yêu cầu gì ? Nếu cả hai vế của đẳng thức cùng dấu âm ta phảI làm gì - Nghiên cứu nhận xét sgk/ 86 ? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào - Trả lời - 2 cách tìm x. Hiểu bài - Thưc hiên- Làm ví dụ trong sgk/86 - Trả lời - Đổi đấu của cả hai vế - Tự nghiên cứu - phép cộng 3. Qui tắc chuyển vế * Quy tắc: (SGK/ 86) Ví dụ: (sgk) ?3 * Nhận xét(sgk) Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút ) ? Làm bài tập ? Gía trị tuyệt đối của số nguyên a ? Nêu cách tìm câu b ? Hãy thực hiện * Chốt dạng toán - Mỗi em làm 1 phần - Trả lời - Bỏ giá trị tuyệt đối rồi tìm a - Thực hiện - Ghi nhớ 4. Luyện tập Bài 61(sgk/87) Bài 62 (sgk/87) Bài 65 (sgk/ 87) Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Nắm chắc các quy tắc. - BT: 64 ( SGK) ; 95; 97, 99,109 (SBT) ; 210, 212 (SNC).
Tài liệu đính kèm: