I. Mục tiêu
1.Về kiến thức: Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.
2.Về kỹ năng: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.
3.Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của Hs: Học thuộc quy tắc, làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (7')
Đề bài
GV: gọi HS lên bảng:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức?
- Vận dụng giải bài 64 (Tr87-SGK).
Gv: Nhận xét và cho điểm. Đáp án
- Quy tắc: (SGK - 86)
- Tính chất : (SGK - 86)
Bài 64 (SGK - 87)
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
- x = 2 - a
x = a - 2
Ngày soạn:03/01/2010 Ngày dạy:06/01/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy:06./01/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 59: Luyện tập I. Mục tiêu 1.Về kiến thức: Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập. 2.Về kỹ năng: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu. 3.Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs 1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK 2. Chuẩn bị của Hs: Học thuộc quy tắc, làm trước bài tập. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7') Đề bài GV: gọi HS lên bảng: - Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? - Vận dụng giải bài 64 (Tr87-SGK). Gv: Nhận xét và cho điểm. Đáp án - Quy tắc: (SGK - 86) - Tính chất : (SGK - 86) Bài 64 (SGK - 87) a) a + x = 5 x = 5 - a b) a - x = 2 - x = 2 - a x = a - 2 ĐVĐ: Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập. 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của gv và hs Nội dung ghi bảng Ho¹t ®éng 1: Ch÷a bµi tËp vÒ nhµ ( 10’) 2 häc sinh lªn b¶ng gi¶i 62, 63 (87) SGK? - Muèn tÝnh a ta lµm ntn? Ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa gi¸ trÞ tuyÖt ®èi? T×m x , biÕt x + 3 + (-2) = 5 ? Muèn t×m x ta lµm ntn? H: ta thực hiện chuển vế Thö l¹i kÕt qu¶ xem x = 4 cã ®óng kh«ng? Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút) Gv: gọi 3 Hs Làm bài 67,68,70 (SGK - 87). Hs1: làm bài 67(SGK- 87) Hs2: Làm bài 68 (SGK - 87) ?Để tính hiệu số bàn thắng thua từng mùa giải ta làm ntn? H: ta lấy bàn thắng trừ số bàn thua H: lên bảng làm Hs3: làm bài 70 (SGK - 87) ? Muốn tính tổng hợp lý ta làm ntn? H: lên bảng thực hiện nhóm các hạng tử Còn cách tính nào khác không? GV: Gợi ý cách giải 72(88)SGK? Tính tổng các số trên bìa rồi chia đều = 3 phần => 1 phần =? => cách chuyển phù hợp. Bµi 62(Tr87-SGK) T×m sè nguyªn a, biÕt: a) = 2 => a = 2 hoÆc a = -2 b) = 0 => a + 2 = 0 => a = -2 Bµi 63(Tr87-SGK) Ta cã: x + 3 + (-2) = 5 x = 5 - 3 + 2 x = 2 + 2 x = 4 Bài 67a,e(SGK - 87) a) (-37) + (-112) = - (37 + 112) = -149 e) (-25) + 30 - 15 = - (25 + 15) + 30 = (-40) + 30 = -10 Bài 68 (SGK - 87) a)hiệu số bàn thắng - thua năm ngoái: 27 - 48 = -21 (bàn) b)hiệu số bàn thắng - thua năm nay: 39 - 24 = 15 (bàn) Đáp số: a) (-21)bàn b) 15 bàn Bài 70(Tr88- SGK) Tính tổng một cách hợp lý: a) 3784 + 23 - 3785 - 15 = (3784 - 3785) + (23 - 15) = - 1 + 8 = -7 b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 = (21-11) + (22-12)+(23-13)+(24-14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 3. Củng cố, luyện tập(2’) - Nhắc lại quy tắc chuyển vế ? 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(3') Về học bài làm bài 69, 71, 72 (Tr 87+88) SGK. Hướng dẫn bài 71: Tính nhanh: a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999 b) (-43 - 863) - (137 - 57) cách làm tương tự. - Chuẩn bị tiết sau: " Nhân hai số nguyên khác dấu" ===========================
Tài liệu đính kèm: