Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: ôn tập cho hs các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng ,dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9, số nguyên tố , hợp số , ƯC, BC, ƯCLN,BCNN, ôn tập về các dạng toán tìm x.

2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tím ƯCLN, BCNN, rèn kĩ năng tím các số hoặc một tổng chia hết cho 2,3,5,9; vận dụng các kiến thức trên vào thực tế.

3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ ghi cách tìm BCNN, ƯCLN

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 55

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Thực hiện phép tính :

a) 87.36 + 87.64 ( = 8700 )

b) 9.23+ 4.32 – 5.7 ( = 9.8 + 4.9 – 5.7 = 72 + 36 -35 = 73 )

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: Cho các số : 160 , 534 , 2511, 48 309 , 3825 số nào chia hết cho :

 a) 2

 b)3

 c) 5

 d) 9

 e) 2 và 3

 f) 2 và 5

 g) 2, 5 và 9

 +H: Trả lời

-G: Nhận xét

-G: Khi nào một tổng chia hết cho một số , không chia hết cho một số ?

 +H: Trả lời

-G: Trong các tổng sau , tổng nào chia hết cho 5?

 a) 175 + 210 b) 123 + 150

 c) 128 + 312 d) 115 + 583

-G: nhận xét

-G: Thế nào là hợp số , số nguyên tố ? Cho ví dụ ?

 +H: Trả lời

Hoạt động 2:

-G: So sánh sự khác nhau giữa quy tắc tìm BCNNvà quy tắc tìm ƯCLN

 +H: Trả lời

-G: Tìm BCNN(90,252) BC(90,252)

 ƯCLN((90,252)ƯC(90,252)

 +H: 2 hs giải bảng

-G: Nhận xét

Hoạt động 3:

-G: một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 . Tính số sách ?

 +H: Giải bảng

-G: Nhận xét

-G: Tìm x ,biết :

 a) x + 5 = 20 –( 12 – 7)

 b) 35 - 3x= 5.(23- 4)

 +H: 2 hs giải bảng

-G: Nhận xét

a) 160, 534

b) 534 ,2511,48 309 , 3825

c) 160 ,3825

d) 2511, 3825

e) 534

f) 160

g) không có

Các tổng chia hết cho 5 là :

a) 175 + 210

c) 128 + 312

 90 = 2.32.5

 252 = 22.32.7

BCNN(90,252)= 22. 32. 5. 7 = 1260

 BC(90,252) = B(1260) = {0, 1260 , .}

ƯCLN(90,252) = 2.32 = 18

 ƯC(90,252) = Ư(18) = { 1, 2, 3, 6, 9, 18}

Gọi x là số sách

Ta có: x BC( 10,12,15,18) và 200<>

 10 = 2.5

 12 = 22.3

 15 = 3. 5

 18 = 2 . 32

BCNN(10, 12,16,18) = 22.32.5 = 180

BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0, 180 , 360, 540 , . }

Vậy số sách là 360 quyển .

a) x + 5 = 15

x = 10

b) 35 - 3x = 20

3x = 15

x = 5

x = 5 hoặc x = -5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 9/12
- Ngày dạy: 15/12	Lớp: 6A2	- Tiết: 56
- Ngày dạy: 15/12	Lớp: 6A3	- Tuần: 18
ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2)
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: ôn tập cho hs các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng ,dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9, số nguyên tố , hợp số , ƯC, BC, ƯCLN,BCNN, ôn tập về các dạng toán tìm x.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tím ƯCLN, BCNN, rèn kĩ năng tím các số hoặc một tổng chia hết cho 2,3,5,9; vận dụng các kiến thức trên vào thực tế.
3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ ghi cách tìm BCNN, ƯCLN
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 55
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Thực hiện phép tính :
87.36 + 87.64	( = 8700 )
9.23+ 4.32 – 5.7 	( = 9.8 + 4.9 – 5.7 = 72 + 36 -35 = 73 )
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Cho các số : 160 , 534 , 2511, 48 309 , 3825 số nào chia hết cho : 
	a) 2
	b)3
	c) 5
	d) 9
	e) 2 và 3
	f) 2 và 5
	g) 2, 5 và 9 
	+H: Trả lời 
-G: Nhận xét
-G: Khi nào một tổng chia hết cho một số , không chia hết cho một số ?
	+H: Trả lời 
-G: Trong các tổng sau , tổng nào chia hết cho 5? 
	a) 175 + 210 	b) 123 + 150 
	c) 128 + 312 	d) 115 + 583 
-G: nhận xét 
-G: Thế nào là hợp số , số nguyên tố ? Cho ví dụ ? 
	+H: Trả lời 
Hoạt động 2:
-G: So sánh sự khác nhau giữa quy tắc tìm BCNNvà quy tắc tìm ƯCLN
	+H: Trả lời 
-G: Tìm BCNN(90,252)à BC(90,252)
	 ƯCLN((90,252)àƯC(90,252)
	+H: 2 hs giải bảng 
-G: Nhận xét 
Hoạt động 3:
-G: một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 . Tính số sách ? 
	+H: Giải bảng 
-G: Nhận xét 
-G: Tìm x ,biết : 
	a) x + 5 = 20 –( 12 – 7) 
	b) 35 - 3÷x÷= 5.(23- 4) 
	+H: 2 hs giải bảng 
-G: Nhận xét
a) 160, 534
b) 534 ,2511,48 309 , 3825
c) 160 ,3825
d) 2511, 3825
e) 534
f) 160
g) không có 
Các tổng chia hết cho 5 là :
a) 175 + 210 
c) 128 + 312 
	90 = 2.32.5
	252 = 22.32.7
BCNN(90,252)= 22. 32. 5. 7 = 1260
à BC(90,252) = B(1260) = {0, 1260 , .}
ƯCLN(90,252) = 2.32 = 18
à ƯC(90,252) = Ư(18) = { 1, 2, 3, 6, 9, 18}
Gọi x là số sách 
Ta có: x ÎBC( 10,12,15,18) và 200<x <500
	10 = 2.5
	12 = 22.3
	15 = 3. 5
	18 = 2 . 32
BCNN(10, 12,16,18) = 22.32.5 = 180 
BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0, 180 , 360, 540 , . }
Vậy số sách là 360 quyển .
x + 5 = 15
x = 10
35 - 3÷x÷ = 20
3÷x÷ = 15
÷x÷ = 5 
x = 5 hoặc x = -5
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Củng cố thông qua tiết ôn tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài từ đầu năm . 
Xem lại các dạng bài tập đã ôn 
Xem lại phần ôn tập hình học .
Tiết sau thi học kì I
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+056.doc