I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên; sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 51
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ?
Chữa bài 51SGK/82(a)
HS2: Thế nào là haisố đối nhau ?
Chữa bài 51 SGK/82(b)
( 51/a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 + 2 = 7
b) (–3) –(4 – 6 ) = (–3) – (–2) = (–3) + 2 = –1 )
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Cho hs làm bài 81 SBT/64
-H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
-G: Cho hs làm bài 82 SBT/64
-H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
Hoạt động 2:
-G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 53 SGK/82
-H: 4 hs điền vào ô trống
-G: Nhận xét
Hoạt động 3:
-G: Cho hs làm bài 54SGK/82
-H: 3 hs thực hiện
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 84SBT/64
-H: 3 hs giải bảng
-G: nhận xét
Hoạt động 4:
-G: Cho hs làm bài 86 SBT/64
HD: Thế x = -98 , a = 61, m = -25
+H: 4 hs thực hiện
-G: nhận xét
Hoạt động 5 :
-G: Cho hs làm bài 55 SGK/83
+H: Đọc đề bài .
+H: Trả lời ( đồng ý với ý kiến của Hồng và Lan
vì (-7) – (-2) = -5 , 7 – (-2) = 9
-G: nhận xét
Bài 81SBT/64
a) 8 – ( 3 – 7) = 8 – ( -4) = 12
b) (–5) –( 9 – 12) = (–5) –( –3)
= (–5) + 3 = –2
Bài 82 SBT/64
a) 7 – (– 9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13
b) (–3) + 8 –11 = 5 – 11 = –6
c)
Bài 53 SGK/82
x –2 –9 3 0
y 7 –1 8 15
x-y –9 –8 –5 –15
Bài 54SGK/82
a) x = 1
b) x = -6
c) x = -6
Bài 84SBT/64
a) x = 4
b) –x = 5
c) –x = 7
Bài 86 SBT/64
a) (-98) + 8 –(-98) -22
= (-98) + 8 + 98 -22
= (-98 + 98) + 8 – 22
= -14
b) –(-98) – 61 +12 + 61
= ( -61 + 61) + 98 + 12
= 110
c) 61 – (-25) + 7- 8 + (-25)
= 61 + 25 +7 – 8 + (-25)
= [25 + (-25)] + 61 + 7 -8
= 60
d) -25 – 24 – ( -98) + 24 + (-98)
= -25 – 24 + 98 + 24 + (-98)
= [98 + (-98) ] + (-24 + 24 ) – 25
= -25
Bài 56 SBT/83
a) -564
b) 531
c) 1801
- Ngày soạn: 1/12 - Ngày dạy: 8/12 Lớp: 6A2 - Tiết: 52 - Ngày dạy: 8/12 Lớp: 6A3 - Tuần: 17 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên. 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên; sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ . 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 2) Học sinh : như hướng dẫn ở Tiết 51 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? Chữa bài 51SGK/82(a) HS2: Thế nào là haisố đối nhau ? Chữa bài 51 SGK/82(b) ( 51/a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 + 2 = 7 b) (–3) –(4 – 6 ) = (–3) – (–2) = (–3) + 2 = –1 ) 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: Cho hs làm bài 81 SBT/64 -H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét -G: Cho hs làm bài 82 SBT/64 -H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét Hoạt động 2: -G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 53 SGK/82 -H: 4 hs điền vào ô trống -G: Nhận xét Hoạt động 3: -G: Cho hs làm bài 54SGK/82 -H: 3 hs thực hiện -G: nhận xét -G: Cho hs làm bài 84SBT/64 -H: 3 hs giải bảng -G: nhận xét Hoạt động 4: -G: Cho hs làm bài 86 SBT/64 HD: Thế x = -98 , a = 61, m = -25 +H: 4 hs thực hiện -G: nhận xét Hoạt động 5 : -G: Cho hs làm bài 55 SGK/83 +H: Đọc đề bài . +H: Trả lời ( đồng ý với ý kiến của Hồng và Lan vì (-7) – (-2) = -5 , 7 – (-2) = 9 -G: nhận xét Bài 81SBT/64 8 – ( 3 – 7) = 8 – ( -4) = 12 (–5) –( 9 – 12) = (–5) –( –3) = (–5) + 3 = –2 Bài 82 SBT/64 7 – (– 9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13 (–3) + 8 –11 = 5 – 11 = –6 Bài 53 SGK/82 x –2 –9 3 0 y 7 –1 8 15 x-y –9 –8 –5 –15 Bài 54SGK/82 x = 1 x = -6 x = -6 Bài 84SBT/64 x = 4 –x = 5 –x = 7 Bài 86 SBT/64 (-98) + 8 –(-98) -22 = (-98) + 8 + 98 -22 = (-98 + 98) + 8 – 22 = -14 –(-98) – 61 +12 + 61 = ( -61 + 61) + 98 + 12 = 110 61 – (-25) + 7- 8 + (-25) = 61 + 25 +7 – 8 + (-25) = [25 + (-25)] + 61 + 7 -8 = 60 -25 – 24 – ( -98) + 24 + (-98) = -25 – 24 + 98 + 24 + (-98) = [98 + (-98) ] + (-24 + 24 ) – 25 = -25 Bài 56 SBT/83 -564 531 1801 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi -G: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như SGK/83 -H: Nghe hướng dẫn và thực hành như SGK/83 -G: Cho hs tính câu a , b, c -H: Nêu các phím bấm -H: Thực hiện tính và đọc kết quả -G: Nhận xét 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học lại các quy tắc . Làm bài 85,87, 88 SBT / 64-65 Đọc trước bài mới “ Quy tắc dấu ngoặc” * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: