Mục tiêu :
*Kiến thức:Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp
* Kỹ năng: Có khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập
* Thái độ:Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu ,, .
II/ Chuẩn bị:
GV: Bài soạn, SGK, SBT. Bảng phụ ghi bài tập 22 SGK/14
HS: Vở, SGK, SBT, bảng nhóm.
III - Tiến trình lên lớp
1- Ổn định lớp(1)
Ngµy so¹n:30/08/2010
Ngµy gi¶ng:....../09/2010
TiÕt 5 :LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu :
* Kiến thức :Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp
* Kỹ năng : Có khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập
* Thái độ:Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu Ỵ,Ï, Ì.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bài soạn, SGK, SBT. Bảng phụ ghi bài tập 22 SGK/14
HS : Vở, SGK, SBT, bảng nhóm.
III - Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp(1’)
Bài cũ (9’):
HS1:Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng ? Làm bài 18 sgk
HS2:Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp con của một tập hợp ? bài 19 sgk
3- Bài mới : LUYỆN TẬP
Hoạt động của thầy và trò
t
Nội dung
ND1: Trường hợp các ptử của1 t/h không liệt kê hết các ptử của t/h được viết có qui luật
? Viết t/h A các số t/n từ 8 đến 20 ?
? Viết t/h B các số t/ n từ 10 đến 99 ?
? Làm bài tập 21 và 23 sgk
Tổng quát : tập hợp A từ a đến b là b-a+1
Tập hợp các số chẵn (lẽ) là (b-a):2+1
- HS thực hiện.
ND2: Tập con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A tập con của B
A Ì B ĩ với " x Ỵ A thì x Ỵ B
? làm bài 24/14
A Ë B ĩ x1 Ỵ A; x1 Ï B
ND3: Tập hợp bằng nhau
A = B ĩ
Bài 22 SGK/14:(bảng phụ)
10’
10’
8’
Bài 21 /14
A= {8;9;1020}
Tìm số phần tử của A
20 – 8 + 1 = 13 phần tử
=> Tập hợp B có 99 – 10 + 1 = 90 (phần tử)
C =
Tìm số phần tử của C
(30 – 8) :2 +1 = 12 phần tử
=> Tập hợp D co:
(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử
Tập hợp E có:
(96 – 32): 2 + 1 = 33 phần tử.
Bài 24/14/sgk
A Ì N, B Ì N, N* Ì N
Bài 22/14
C = {0;2;4;6;8}
L = {11;13;15;17;19}
A = {18;20;22}
d) B = {25;27;29;31}
4 – Củng cố:(5’)
Làm bài 25/14
HS1: A = {In- đô – nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam}
HS2: B = {Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-chia, Lào}
5 – Hướng dẫn về nhà (2’):
Bài 39,40,41,42/Sbt
Tài liệu đính kèm: