I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc cộng hai số nguyên; biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng , giảm của đại lượng thực tế .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 47
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
Chữa bài 31 SGK/77
HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?
Chữa bài 32 SGK/77
( 31/77 a) (–30) + (–5) = – 35 b) (–7) + (– 13 ) = –20 c) (– 15) + ( – 235) = – 250
32/77 a) 16 + ( –6) = 10 b) 14 + ( –6) = 8 c) (– 8) + 12 = 4 )
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
–G: Cho hs làm bài 30 SGK/76
–H: 3 hs giải bảng
–G: Nhận xét
–G: Qua 3 bài toán trên , em có nhận xét gì ?
–H: Khi cộng với số nguyên âm , ta được kết quả nhỏ hơn số ban đầu, khi cộng với số nguyên dương ta được kết quả lớn hơn số ban đầu
–G: Nhận xét
–G: Cho hs làm bài 34SGK/77
–H: 2 hs giải bảng
–G: Nhận xét
Hoạt động 2:
–G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 33SGK/77
–H: 5 hs điền vào ô trống
–G: Nhận xét
–G: Cho hs làm bài 35 SGK/77
–H: 2 hs trả lời
–G: Nhận xét
Hoạt động 3: (4’)
–G: Cho hs làm bài 48 SBT/59
–H: 2 hs giải bảng
–G: nhận xét
Bài 30SGK/ 76
a) 1763 + (–2) = 1761 < 1763="">
b) (–105) + 5 = –100 > –105
c) (– 29) + (– 11) = –40 < –="">
Bài 34SGK/ 76
a) – 20
b) – 100
a – 2 18 12 –2 –5
b 3 –18 –12 6 –5
a+b 1 0 0 4 –10
Bài 35SGK/ 76
a) x = 5 triệu
b) x = – 2 triệu
Bài 48SBT/59
a) – 4, –1, 2, 5, 8, .
b) 5, 1, –3, –7, –11,
- Ngày soạn: 27/11 - Ngày dạy: 1/12 Lớp: 6A2 - Tiết: 48 - Ngày dạy: 1/12 Lớp: 6A3 - Tuần: 16 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc cộng hai số nguyên; biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng , giảm của đại lượng thực tế . 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 47 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ? Chữa bài 31 SGK/77 HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Chữa bài 32 SGK/77 ( 31/77 a) (–30) + (–5) = – 35 b) (–7) + (– 13 ) = –20 c) (– 15) + ( – 235) = – 250 32/77 a) 16 + ( –6) = 10 b) 14 + ( –6) = 8 c) (– 8) + 12 = 4 ) 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: –G: Cho hs làm bài 30 SGK/76 –H: 3 hs giải bảng –G: Nhận xét –G: Qua 3 bài toán trên , em có nhận xét gì ? –H: Khi cộng với số nguyên âm , ta được kết quả nhỏ hơn số ban đầu, khi cộng với số nguyên dương ta được kết quả lớn hơn số ban đầu –G: Nhận xét –G: Cho hs làm bài 34SGK/77 –H: 2 hs giải bảng –G: Nhận xét Hoạt động 2: –G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 33SGK/77 –H: 5 hs điền vào ô trống –G: Nhận xét –G: Cho hs làm bài 35 SGK/77 –H: 2 hs trả lời –G: Nhận xét Hoạt động 3: (4’) –G: Cho hs làm bài 48 SBT/59 –H: 2 hs giải bảng –G: nhận xét Bài 30SGK/ 76 1763 + (–2) = 1761 < 1763 (–105) + 5 = –100 > –105 (– 29) + (– 11) = –40 < – 29 Bài 34SGK/ 76 – 20 – 100 a – 2 18 12 –2 –5 b 3 –18 –12 6 –5 a+b 1 0 0 4 –10 Bài 35SGK/ 76 x = 5 triệu x = – 2 triệu Bài 48SBT/59 – 4, –1, 2, 5, 8, . 5, 1, –3, –7, –11, IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng –G: Hãy so sánh quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu? –H: Trả lời –G: Phát biểu sau đúng hay sai ? – Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm . – Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương . –H: Trả lời –G: Nhận xét 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài ôn lại các quy tắc đã học . Xem lại tính chất cộng hai số tự nhiên . Làm bài 51,52,53SBT/60 GV hướng dẫn HS làm bài : áp dụng quy tắc đã học để giải . Đọc trước bài mới “ Tính chất của phép cộng các số nguyên”SGK/77 * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: