Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu

2. Kĩ năng :

- Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét

- Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận trong quá trình thức hiện phép tính.

II. ĐỒ DÙNG

GV: Phấn màu, bút dạ.

III. PHƯƠNG PHÁP:

Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số:

2. Kiểm tra bài cũ(5’)

HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm?

Làm bt 1: Tính: a. (-50)+(-10); b. (-16)+(-14)

HS2: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu?

Làm BT 2: Tính: a. 43+(-3) ; b. (-10) + 5

Đáp án: Quy tắc (SGK)

Bài 1: a, -60; b.-30; Bài 2: a. 40; b. -5

? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng.

3. Bài mới

HĐ1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên.(18’)

• Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét

• Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ.

HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

? Y/c HS đọc bài , 2 HS lên bảng.

Cả lớp làm BT

- HS làm BT vận dụng các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu.

? nhận xét

- HS nhận xét

GV chốt lại.

Làm BT 34

? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.

-HS: Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thức hiệ phép tính.

? Y/c 2 HS thực hiện.

? Nhận xét

GV chốt lại.

? Y/c HS thực hiện và rút ra nhận xét

? So sánh kết quả với số ban đầu khi cộng số đó với 1 số nguyên âm, nguyên dương.

- HS rút ra nhận xét. BÀI 31:(T77)

Tính: a.(-30)+(-5)=-35

 b.(-7)+(-13)= - 20

 c. (-15)+(-235)= -250

Bài 32(T77) Tính .

a. 16+(-6) = 10 b. 14+(-6)= 8

c. (-8)+12= 4

Bài 34: Tính giá trị của biểu thức

a. x + (-16), biết x = -4

x + (-16) = (-4)+(-16) = -20

b. (-102)+y, biết y= 2

(-102)+y = (-102)+2 = -100

Bài 1: So sánh, rút ra nhận xét

a. 123+(-3) và 123

b. (-55)+(-15) và (-55)

c. (-97)+7 và (-97)

Giải: a.123+(-3) = 120 123+(-3) <>

b. (-55)+(-15) = -70 (-55)+(-15)<>

Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu

c. (-97)+7= -90 (-97)+7> (-97)

Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 27/11/2010
 Ngày giảng: 6A: 29/11/2010
 Tiết 46: LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu
Kĩ năng :
Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế.
Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận trong quá trình thức hiện phép tính.
ĐỒ DÙNG
GV: Phấn màu, bút dạ.
PHƯƠNG PHÁP: 
Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số: 
Kiểm tra bài cũ(5’)
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm? 
Làm bt 1: Tính: a. (-50)+(-10); b. (-16)+(-14)
HS2: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu? 
Làm BT 2: Tính: a. 43+(-3) ; b. (-10) + 5
Đáp án: Quy tắc (SGK)
Bài 1: a, -60; b.-30; Bài 2: a. 40; b. -5
? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng.
Bài mới
HĐ1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên.(18’)
Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ.
HĐ CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
? Y/c HS đọc bài , 2 HS lên bảng.
Cả lớp làm BT
- HS làm BT vận dụng các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu.
? nhận xét
- HS nhận xét
GV chốt lại.
Làm BT 34
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
-HS: Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thức hiệ phép tính.
? Y/c 2 HS thực hiện.
? Nhận xét
GV chốt lại.
? Y/c HS thực hiện và rút ra nhận xét
? So sánh kết quả với số ban đầu khi cộng số đó với 1 số nguyên âm, nguyên dương.
- HS rút ra nhận xét.
 BÀI 31:(T77)
Tính: a.(-30)+(-5)=-35
 b.(-7)+(-13)= - 20
 c. (-15)+(-235)= -250
Bài 32(T77) Tính .
a. 16+(-6) = 10 b. 14+(-6)= 8
c. (-8)+12= 4
Bài 34: Tính giá trị của biểu thức
a. x + (-16), biết x = -4
x + (-16) = (-4)+(-16) = -20
b. (-102)+y, biết y= 2
(-102)+y = (-102)+2 = -100
Bài 1: So sánh, rút ra nhận xét
123+(-3) và 123
(-55)+(-15) và (-55)
(-97)+7 và (-97)
Giải: a.123+(-3) = 120Þ 123+(-3) < 123
b. (-55)+(-15) = -70Þ (-55)+(-15)< (-55)
Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu
c. (-97)+7= -90 Þ(-97)+7> (-97)
Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu
HĐ2: Dạng 2: Tìm số nguyên x.(10’)
*Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế.
* Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ.
? Làm BT 33 theo nhóm (3’) 
- HS hoạt động nhóm
? Y/c các nhóm báo cáo
? Y/c Hs nhận xét.
GV chốt lại.
? Y/c 1 HS đọc bài
HS đọc bài
? Số tiền của ông Nam so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam so với năm ngoái:
Tăng 5 triệu đồng
Giảm 2 triệu đồng.
* GV: Đây là BT dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế.
Bài 33(T-77)
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a+b
1
0
0
4
-10
Bài 35(T-77)
x= 5
x = -2
HĐ3: Dạng 3: Viết dãy số theo quy luật.(5’)
*Mục tiêu: - Nhận biết được đặc điểm của mỗi dãy số, áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên để viết các số tiếp theo
*GV nêu đề bài
? Nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số 
- HS trả lời: 
a. Số trước nhỏ hơn số sau 3 đơn vị
b.Số trước lớn hơn số sau 4 đơn vị
Bài 48(SBT- T59)
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số
-4; -1; 2; ...
5; 1; -3; ...
Giải: 
a. Số trước nhỏ hơn số sau 3 đơn vị
-4; -1; 2;5;8
b.Số trước lớn hơn số sau 4 đơn vị
5; 1; -3; -7; -11.
HĐ4: Củng cố: (5’)
*Mục tiêu: Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu
* Đồ dùng: Bảng phụ
? Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu.
- HS trả lời
? Y/c HS nhận xét
GV chốt lại.
 Bài tập :
Các câu sau đúng hay sai
(-125)+(-55)= - 70 
80+(-42)= 38
 + (-25)= -40
 (-25)+ + = 15
Tổng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
 Tổng của 1số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên dương
a
b
c
d
e
f
S
Đ
S
Đ
Đ
S
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’)
- Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên , các tính chất phép cộng số tự nhiên
- BT 51,52,53,54,56(SBT- T60)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DS 6.doc