I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu
2. Kĩ năng :
- Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
- Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận trong quá trình thức hiện phép tính.
II. ĐỒ DÙNG
GV: Phấn màu, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm?
Làm bt 1: Tính: a. (-50)+(-10); b. (-16)+(-14)
HS2: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu?
Làm BT 2: Tính: a. 43+(-3) ; b. (-10) + 5
Đáp án: Quy tắc (SGK)
Bài 1: a, -60; b.-30; Bài 2: a. 40; b. -5
? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng.
3. Bài mới
HĐ1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên.(18’)
• Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
• Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ.
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
? Y/c HS đọc bài , 2 HS lên bảng.
Cả lớp làm BT
- HS làm BT vận dụng các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu.
? nhận xét
- HS nhận xét
GV chốt lại.
Làm BT 34
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
-HS: Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thức hiệ phép tính.
? Y/c 2 HS thực hiện.
? Nhận xét
GV chốt lại.
? Y/c HS thực hiện và rút ra nhận xét
? So sánh kết quả với số ban đầu khi cộng số đó với 1 số nguyên âm, nguyên dương.
- HS rút ra nhận xét. BÀI 31:(T77)
Tính: a.(-30)+(-5)=-35
b.(-7)+(-13)= - 20
c. (-15)+(-235)= -250
Bài 32(T77) Tính .
a. 16+(-6) = 10 b. 14+(-6)= 8
c. (-8)+12= 4
Bài 34: Tính giá trị của biểu thức
a. x + (-16), biết x = -4
x + (-16) = (-4)+(-16) = -20
b. (-102)+y, biết y= 2
(-102)+y = (-102)+2 = -100
Bài 1: So sánh, rút ra nhận xét
a. 123+(-3) và 123
b. (-55)+(-15) và (-55)
c. (-97)+7 và (-97)
Giải: a.123+(-3) = 120 123+(-3) <>
b. (-55)+(-15) = -70 (-55)+(-15)<>
Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu
c. (-97)+7= -90 (-97)+7> (-97)
Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu
Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày giảng: 6A: 29/11/2010 Tiết 46: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu Kĩ năng : Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận trong quá trình thức hiện phép tính. ĐỒ DÙNG GV: Phấn màu, bút dạ. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG Ổn định tổ chức(1’) Sĩ số: Kiểm tra bài cũ(5’) HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm? Làm bt 1: Tính: a. (-50)+(-10); b. (-16)+(-14) HS2: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu? Làm BT 2: Tính: a. 43+(-3) ; b. (-10) + 5 Đáp án: Quy tắc (SGK) Bài 1: a, -60; b.-30; Bài 2: a. 40; b. -5 ? So sánh 2 quy tắc này về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng. Bài mới HĐ1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên.(18’) Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ. HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG ? Y/c HS đọc bài , 2 HS lên bảng. Cả lớp làm BT - HS làm BT vận dụng các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu. ? nhận xét - HS nhận xét GV chốt lại. Làm BT 34 ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào. -HS: Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thức hiệ phép tính. ? Y/c 2 HS thực hiện. ? Nhận xét GV chốt lại. ? Y/c HS thực hiện và rút ra nhận xét ? So sánh kết quả với số ban đầu khi cộng số đó với 1 số nguyên âm, nguyên dương. - HS rút ra nhận xét. BÀI 31:(T77) Tính: a.(-30)+(-5)=-35 b.(-7)+(-13)= - 20 c. (-15)+(-235)= -250 Bài 32(T77) Tính . a. 16+(-6) = 10 b. 14+(-6)= 8 c. (-8)+12= 4 Bài 34: Tính giá trị của biểu thức a. x + (-16), biết x = -4 x + (-16) = (-4)+(-16) = -20 b. (-102)+y, biết y= 2 (-102)+y = (-102)+2 = -100 Bài 1: So sánh, rút ra nhận xét 123+(-3) và 123 (-55)+(-15) và (-55) (-97)+7 và (-97) Giải: a.123+(-3) = 120Þ 123+(-3) < 123 b. (-55)+(-15) = -70Þ (-55)+(-15)< (-55) Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu c. (-97)+7= -90 Þ(-97)+7> (-97) Nhận xét: Khi cộng với 1 số nguyên dương kết quả lớn hơn số ban đầu HĐ2: Dạng 2: Tìm số nguyên x.(10’) *Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét Dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế. * Đồ dùng: bảng nhóm, bút dạ. ? Làm BT 33 theo nhóm (3’) - HS hoạt động nhóm ? Y/c các nhóm báo cáo ? Y/c Hs nhận xét. GV chốt lại. ? Y/c 1 HS đọc bài HS đọc bài ? Số tiền của ông Nam so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam so với năm ngoái: Tăng 5 triệu đồng Giảm 2 triệu đồng. * GV: Đây là BT dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế. Bài 33(T-77) a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 Bài 35(T-77) x= 5 x = -2 HĐ3: Dạng 3: Viết dãy số theo quy luật.(5’) *Mục tiêu: - Nhận biết được đặc điểm của mỗi dãy số, áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên để viết các số tiếp theo *GV nêu đề bài ? Nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số - HS trả lời: a. Số trước nhỏ hơn số sau 3 đơn vị b.Số trước lớn hơn số sau 4 đơn vị Bài 48(SBT- T59) Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số -4; -1; 2; ... 5; 1; -3; ... Giải: a. Số trước nhỏ hơn số sau 3 đơn vị -4; -1; 2;5;8 b.Số trước lớn hơn số sau 4 đơn vị 5; 1; -3; -7; -11. HĐ4: Củng cố: (5’) *Mục tiêu: Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu * Đồ dùng: Bảng phụ ? Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu. - HS trả lời ? Y/c HS nhận xét GV chốt lại. Bài tập : Các câu sau đúng hay sai (-125)+(-55)= - 70 80+(-42)= 38 + (-25)= -40 (-25)+ + = 15 Tổng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm Tổng của 1số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên dương a b c d e f S Đ S Đ Đ S HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’) - Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên , các tính chất phép cộng số tự nhiên - BT 51,52,53,54,56(SBT- T60)
Tài liệu đính kèm: