I/. Mục tiu:
1. Kiến thức:
- Hiểu cách biểu diễn cộng hai số nguyên cùng dấu trên trục số.
2. Kĩ năng:
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: ? Tính : 6 + 7 =? ; 4 + 9 =? ; (- 5) + (- 6) =?
- Phép cộng hai số nguyên được tính thế nào ? .
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Cộng 2 số nguyên dương chính là cộng 2 số tự nhiên .
? Hướng dẫn minh hoạ trên trục số.
? Cộng 2 số nguyên dương ta làm thế nào?
*Chốt: Cộng hai số nguyên
Hoạt động 2:
+) Dùng hình vẽ nhiệt kế mô tả VD.
? Giảm 20C có nghĩa l tăng để có phép tính tự nhiên.
? Cần làm phép tính ?
+) Hướng dẫn minh hoạ trên trục số.
?1 Tính và nhận xét kết quả của:
( - 4) + ( - 5) và 4 + 5
? Muốn cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ?
* Chốt: âm + âm -> số nguyên âm
?2 thực hiện phép tính
Hoạt động 3
? Tính cho kết quả
? Bài tập vận dụng kiến thức nào
? Nêu cách tính câu b
? Hãy tính tổng
? Các bước giải bài tập
* Chốt : Dạng bài tập
Bài tập:
Tìm x biết:
a. 22 +23 + x = 21+
b.
? Nêu cách tìm x
? Hãy thực hiện
? Thử lại x thế nào
* Chốt dạng bài tập
+) Cộng 2 số tự nhiên.
- Hiểu bài
+) Tăng – 20 C
+) ( - 2) + ( - 3) = ?
- Tính
\ ( - 4) + (- 5) = - 9
\ 4 + 5 = 9
- Trả lời
- Ghi nhớ
+) 2 học sinh lên bảng.
- Thực hiện
- Trả lời
- Trả lời
- Tính
- Hiểu để vận dụng
- Trả lời
- thực hiện
- Hiểu bài
1. Cộng 2 số nguyên dương: (SGK)
4 + 2 = 6
2. Cộng 2 số nguyên âm:
(SGK)
( - 3) + ( - 2) = - 5
* Quy ước: (SGK)
VD : ( - 15) + ( - 63)
= - ( 15 + 63) = - 78
3. Luyện tập
Bài 23(sgk/75)
Bài 24(sgk/75)
b. = 17 + 33 = 50
c. = 37 + 15 = 52
Bài tập:
Tìm x biết:
a. 22 +23 + x = 21+
45 + x = 21 + 24
45 + x = 45
x = 0
b.
3 + 7 = x + 3
10 = x + 3
x = 7
Tiết 46 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày soạn : 5/12/2009 Ngày giảng: 7 /12/2009 I/. Mục tiu: Kiến thức: Hiểu cách biểu diễn cộng hai số nguyên cùng dấu trên trục số. Kĩ năng: - Biết cộng hai số nguyên cùng dấu. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Tính : 6 + 7 =? ; 4 + 9 =? ; (- 5) + (- 6) =? - Phép cộng hai số nguyên được tính thế nào ? . 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ? Cộng 2 số nguyên dương chính là cộng 2 số tự nhiên . ? Hướng dẫn minh hoạ trên trục số. ? Cộng 2 số nguyên dương ta làm thế nào? *Chốt: Cộng hai số nguyên Hoạt động 2: +) Dùng hình vẽ nhiệt kế mô tả VD. ? Giảm 20C có nghĩa l tăng để có phép tính tự nhiên. ? Cần làm phép tính ? +) Hướng dẫn minh hoạ trên trục số. ?1 Tính và nhận xét kết quả của: ( - 4) + ( - 5) và 4 + 5 ? Muốn cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ? * Chốt: âm + âm -> số nguyên âm ?2 thực hiện phép tính Hoạt động 3 ? Tính cho kết quả ? Bài tập vận dụng kiến thức nào ? Nêu cách tính câu b ? Hãy tính tổng ? Các bước giải bài tập * Chốt : Dạng bài tập Bài tập: Tìm x biết: 22 +23 + x = 21+ ? Nêu cách tìm x ? Hãy thực hiện ? Thử lại x thế nào * Chốt dạng bài tập +) Cộng 2 số tự nhiên. - Hiểu bài +) Tăng – 20 C +) ( - 2) + ( - 3) = ? - Tính \ ( - 4) + (- 5) = - 9 \ 4 + 5 = 9 - Trả lời - Ghi nhớ +) 2 học sinh lên bảng. - Thực hiện - Trả lời - Trả lời - Tính - Hiểu để vận dụng - Trả lời - thực hiện - Hiểu bài 1. Cộng 2 số nguyên dương: (SGK) 4 + 2 = 6 2. Cộng 2 số nguyên âm: (SGK) ( - 3) + ( - 2) = - 5 * Quy ước: (SGK) VD : ( - 15) + ( - 63) = - ( 15 + 63) = - 78 3. Luyện tập Bài 23(sgk/75) Bài 24(sgk/75) b. = 17 + 33 = 50 c. = 37 + 15 = 52 Bài tập: Tìm x biết: a. 22 +23 + x = 21+ 45 + x = 21 + 24 45 + x = 45 x = 0 b. 3 + 7 = x + 3 10 = x + 3 x = 7 4. Củng cố: ? Ta có phép cộng 2 số nguyên nào - cách thực hiện phép tính đó ? Tổng 2 số nguyên âm là số nguyên nào? 5. Dặn dò: - Ghi nhớ quy tắc. - BT: 24, 26( SBT) 35, 36, 37, 39 (SBT) ; 181, 184 (SNC).
Tài liệu đính kèm: