Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG

Hoạt động 1. Ví dụ:

*GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 9SGK-trang 75).

Trong phòng lúc:

Sáng là 3oC.

Chiều là giảm 5oC.

Nhiệt độ của phòng đó vào buổi chiều?

Vẽ trục số lên bảng.

Yêu cầu một học sinh lên bảng làm theo gợi ý của giáo viên.

-Xác định ví trí nhiệt độ buổi sáng

-Giảm đi 5oC tức là tăng lên mấy oC.

Xác định vị trí nhiệt độ sau khi giảm 5oC

Khi đó ta sẽ xác định được nhiệt độ trong phòng vào chiều hôm đó.

 (+3) + (-5) = (-2) = -2.

*HS: Thực hiện .

*GV: Yêu cầu học sinh làm?1.

Tìm và so sánh kết quả của

(-3) + (+3) = ?.

(+3) + (-3) =?.

*HS: Thực hiện .

(-3) + (+3) = 0

(+3) + (-3) =0

Suy ra: (-3) + (+3) = (+3) + (-3)

*GV: Nhận xét và yêu cầu làm ?2.

Tìm và nhận xét kết quả:

a, 3+ (-6) và

b, (-2) + (+4) và

*HS: Hai học sinh lên bảng.

a, 3+ (-6) = -3; = 6 – 3 = 3.

Suy ra: Hai kết quả này đối nhau.

b, (-2) + (+4) = +2 =2; = 4 -2 =2.

Suy ra hai kết quả này trùng nhau.

Hoạt động 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

*GV: -Qua các ví dụ trên, cho biết để cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào?.

 -Tổng của hai số đối nhau bằng?.

*HS: Trả lời

*GV: Nhận xét và khẳng định:

* Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn.

Ví dụ:

(-273) + 55 = - (273 – 55) ( vì 273 >55)

 = -218.

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài .

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.

Tính:

a, (-38) + 27 =?.

b, 273 + (- 123) =?.

*HS: Hoạt dộng theo nhóm lớn. 15

18 1.Ví dụ:

Nhiệt độ trong phòng vào buổi chiều là: (+3) + (-5) = (-2) = -2oC

?1.

(-3) + (+3) = 0

(+3) + (-3) =0

Suy ra: (-3) + (+3) = (+3) + (-3)

?2

a, 3+ (-6) = -3; = 6 – 3 = 3.

Suy ra: Hai kết quả này đối nhau.

b, (-2) + (+4) = +2 =2;

= 4 -2 =2.

Suy ra hai kết quả này trùng nhau.

2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

* Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn.

Ví dụ:

(-273) + 55 = - (273 – 55) ( vì 273 >55)

 = -218.

?3.

a, (-38) + 27 =- (38 – 27 ) = - 11.

b, 273 + (- 123) =+( 273 – 123 ) = 150.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/11/2009
Ngày dạy : 01/12/2009 ( Dạy bù buổi chiều )
 Tiết 45 :
cộng hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu
1. Kiến Thức: 
- Học sinh biết cộng hai số nguyên khác dấu
- Hieồu ủửụùc vieọc duứng soỏ nguyeõn ủeồ bieồu thũ sửù taờng hay giaỷm cuỷa moọt ủaùi lửụùng .
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu để giải các bài toán liên quan
3. Thái độ: 
- Coự yự thửực lieõn heọ nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vụựi thửùc tieón 
- Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
- Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:Phấn mầ , thước kẻ .
2. Học sinh:đọc trước nội dung bà mới
III. Tiến trình tổ chức dạy – học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Kieồm tra caực baứi taọp veà nhaứ – Hoùc sinh sửừa neỏu sai
 Baứi taọp 25 / 75 a) (-2) + (-5 ) (-3) + (-8) 
Baứi taọp 26 / 75 (-5) + (-7) = -12 Nhieọt ủoọ cuỷa phoứng ửụựp laùnh laứ –12oC
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1. Ví dụ:
*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 9SGK-trang 75).
Trong phòng lúc :
Sáng là 3oC.
Chiều là giảm 5oC.
Nhiệt độ của phòng đó vào buổi chiều ?
Vẽ trục số lên bảng.
Yêu cầu một học sinh lên bảng làm theo gợi ý của giáo viên.
-Xác định ví trí nhiệt độ buổi sáng 
-Giảm đi 5oC tức là tăng lên mấy oC.
Xác định vị trí nhiệt độ sau khi giảm 5oC
Khi đó ta sẽ xác định được nhiệt độ trong phòng vào chiều hôm đó.
 (+3) + (-5) = (-2) = -2.
*HS : Thực hiện .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tìm và so sánh kết quả của
(-3) + (+3) = ?.
(+3) + (-3) =?.
*HS: Thực hiện .
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) =0
Suy ra: (-3) + (+3) = (+3) + (-3)
*GV: Nhận xét và yêu cầu làm ?2.
Tìm và nhận xét kết quả :
a, 3+ (-6) và 
b, (-2) + (+4) và 
*HS : Hai học sinh lên bảng.
a, 3+ (-6) = -3; = 6 – 3 = 3.
Suy ra : Hai kết quả này đối nhau.
b, (-2) + (+4) = +2 =2; = 4 -2 =2.
Suy ra hai kết quả này trùng nhau.
Hoạt động 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
*GV : -Qua các ví dụ trên, cho biết để cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?.
 -Tổng của hai số đối nhau bằng ?.
*HS : Trả lời 
*GV : Nhận xét và khẳng định :
* Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn.
Ví dụ : 
(-273) + 55 = - (273 – 55) ( vì 273 >55)
 = -218.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài .
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, (-38) + 27 = ?.
b, 273 + (- 123) = ?.
*HS : Hoạt dộng theo nhóm lớn.
15’
18’
1.Ví dụ:
Nhiệt độ trong phòng vào buổi chiều là: (+3) + (-5) = (-2) = -2oC
?1.
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) =0
Suy ra: (-3) + (+3) = (+3) + (-3)
?2
a, 3+ (-6) = -3; = 6 – 3 = 3.
Suy ra : Hai kết quả này đối nhau.
b, (-2) + (+4) = +2 =2; 
= 4 -2 =2.
Suy ra hai kết quả này trùng nhau.
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
* Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( Số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đố lớn hơn.
Ví dụ : 
(-273) + 55 = - (273 – 55) ( vì 273 >55)
 = -218.
?3.
a, (-38) + 27 =- (38 – 27 ) = - 11.
b, 273 + (- 123) =+( 273 – 123 ) = 150.
4.Củng cố (5 phút)
- Hoùc sinh laứm baứi taọp 27 SGK
 a) 26 + (-6) = 20 b) (-75) + 50 = -25 
c) 80 + (-220) = - 140
- Hoùc sinh laứm baứi taọp 28 SGK
a) (-73) + 0 = -73 b) | -18| + (-12) = 18 + (-12) = 6 
c) 102 + (-120) = - 18 
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
 Hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp 29 vaứ 30 SGK trang 76

Tài liệu đính kèm:

  • docT45.doc