I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố khái niệm về tập hợp Z, N. Củng cố cách so sánh hai số nguyên , cách tìm GTTĐ của một số , cách tìm số đối , số liền trước , số liền sau ,của một số nguyên .
2) Kĩ năng: Hs rèn luyện kĩ năng tìm GTTĐ , số đối của số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản chứa GTTĐ; rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.
3) Thái độ: tích cực làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 43
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1 : chữa bài tập 15 SGK/ 73
HS2: chữa bài 16 SGK/73
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Cho hs làm bài 17 SGK/73
-H: Trả lời
-G: Nhận xét
-G: Cho hs làm bài 18SGK/73
-H: Thực hiện
-G: Nhận xét
-G: Cho hs làm bài 19 SGK/73
-H: 4 hs giải bảng
-G: Nhận xét
Hoạt động 2:
-G: Cho hs làm bài 20 SGK/73
HD: tính GTTĐ rồi tính giá trị biểu thức
-H: 4 hs giải bảng
-G: Nhận xét
Hoạt động 3:
-G: Cho hs làm bài 21 SGK/73
-H: Trả lời miệng
-G: Nhận xét
Hoạt động 4 :
-G: Cho hs làm bài 22 SGK/74
-H: Trả lời miệng
-G: Nhận xét
-G: Cho hs làm bài 32 SBT/58
-H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
Bài 17SGK/73
Không . Vì tập hợp Z còn có số 0
Bài 18SGK/73
a) Chắc chắn
b) Không vì -2 <>
c) Không vì 0 > -1
d) Chắc
Bài 19SGK/73
a) 0 < +2="" b)-15=""><>
c)-10 < -="" 6="" d)-3=""><>
- 10 < +="" 6="" +3=""><>
Bài 20SGK/73
a) -8 - -4= 8 – 4 = 4
b) -7 .-3 =7.3 = 21
c) 18 : -6 = 18 : 6 = 3
d) 153 + -53 = 153 + 53 = 206
Bài 21SGK/73
Số đối của -4; 6; -5 ; 3 ,4 lần lượt là :4, -6; -5; -3; -4
Bài 32SBT/58
a) B= {5; -5 ; 3; -3; 7 ; -7}
b) C = { 5 ; -5 ; -3; 3; 7 }
- Ngày soạn: 25/11 - Ngày dạy: 22/11 Lớp: 6A2 - Tiết: 44 - Ngày dạy: 22/11 Lớp: 6A3 - Tuần: 15 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: củng cố khái niệm về tập hợp Z, N. Củng cố cách so sánh hai số nguyên , cách tìm GTTĐ của một số , cách tìm số đối , số liền trước , số liền sau ,của một số nguyên . 2) Kĩ năng: Hs rèn luyện kĩ năng tìm GTTĐ , số đối của số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản chứa GTTĐ; rèn luyện tính cẩn thận , chính xác. 3) Thái độ: tích cực làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 43 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1 : chữa bài tập 15 SGK/ 73 HS2: chữa bài 16 SGK/73 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: Cho hs làm bài 17 SGK/73 -H: Trả lời -G: Nhận xét -G: Cho hs làm bài 18SGK/73 -H: Thực hiện -G: Nhận xét -G: Cho hs làm bài 19 SGK/73 -H: 4 hs giải bảng -G: Nhận xét Hoạt động 2: -G: Cho hs làm bài 20 SGK/73 HD: tính GTTĐ rồi tính giá trị biểu thức -H: 4 hs giải bảng -G: Nhận xét Hoạt động 3: -G: Cho hs làm bài 21 SGK/73 -H: Trả lời miệng -G: Nhận xét Hoạt động 4 : -G: Cho hs làm bài 22 SGK/74 -H: Trả lời miệng -G: Nhận xét -G: Cho hs làm bài 32 SBT/58 -H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét Bài 17SGK/73 Không . Vì tập hợp Z còn có số 0 Bài 18SGK/73 Chắc chắn Không vì -2 < 3 Không vì 0 > -1 Chắc Bài 19SGK/73 0 < +2 b)-15 < 0 c)-10 < - 6 d)-3 < +9 - 10 < + 6 +3 < +9 Bài 20SGK/73 ç-8ç - ç-4ç= 8 – 4 = 4 ç-7 ç.ç-3 ç=7.3 = 21 ç18 ç: ç-6 ç= 18 : 6 = 3 ç153 ç + ç-53 ç= 153 + 53 = 206 Bài 21SGK/73 Số đối của -4; 6; ç-5 ç; ç3 ç,4 lần lượt là :4, -6; -5; -3; -4 Bài 32SBT/58 a) B= {5; -5 ; 3; -3; 7 ; -7} b) C = { 5 ; -5 ; -3; 3; 7 } IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Đã củng cố thông qua bài tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Hoạt động 4: về nhà (3’ ) Học bài ôn lại từ bài 1 đến bài 3 Làm bài 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 SBT/57-58 GV hướng dẫn HS làm bài : tương tự như các bài đã giải. Đọc trước bài mới “ Cộng hai số nguyên cùng dấu” * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: