1.Kiến thức:- Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên.
2. Kĩ năng :- Biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số nguyên,
so sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ ( bài 19 ; 32)
4. Củng cố:(2’) - HS nhắc lại gía trị tuyệt đối của 1 số nguyên. - HS nhắc lại nhận xét về gía trị tuyệt đối của 1 số nguyên. 5.Hớng dẫn học ở nhà;(2’) - Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi - Bài tập về nhà : 16,17,18,19,21/73SGK. Ngàygiảng: /11/08. Tiết 42: Lớp: 6B,C. Bài tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên. 2. Kĩ năng :- Biết tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số nguyên, so sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận . II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Bảng phụ ( bài 19 ; 32) 2.Học sinh : phiếu học tập . III/ Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức: (1’) 6B- Vắng : 6C- Vắng: 2.Kiểm tra bài cũ :(Kết hợp trong gìơ) 3.Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1:(10') So sánh 2 số nguyên GV vẽ trục số để giải thích cho rõ ràng và dùng nó để giải thích các phần của bài 18 + HS thảo luận theo từng cặp + Gọi đại diện lên bảng chữa bài 18 + HS các nhónm nhận xét , hoàn thiện bài. GV : Đưa ra bảng phụ bài 19/ 73 Gọi 1HS lên làm bài 19/ SGK/ 72 HS dưới lớp cùng làm , nhận xét GV : Chốt lại kết quả Hoạt động 2:( 7') Tìm số đối của 1 số nguyên GV : Cho HS làm bài 21/ SGk GV thêm số 0. +Thế nào là 2 số đối nhau? +Nhắc lại quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? +HS : Hoạt động cá nhân, trả lời tại chỗ + Gọi 3 HS trả lời HS : Nghe hiểu và bổ khuyết ( nếu có) GV : Chính xác kết quả Hoạt động 3:( 8') Tính giá trị biểu thức HS : Cả lớp cùng làm theo cá nhân + Gọi 2 HS lên bảng chữa + HS dưới lớp theo dõi nhận xét GV : Chốt lại kiến thức về giá trị tuyệt đối. Hoạt động 4:( 8') Tìm số liền trước , số liền sau của 1 số nguyên + GV dùng trục số để HS dễ nhận biết. + Nhận xét gì về vị trí của số liền trước, liền sau trên trục số? +Lưu ý:mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần. + HS đứng tại chỗ trả lời , GV ghi bảng. Hoạt động 5:( 8') Bài tập về tập hợp HS : Hoạt động nhóm ( 8') * GV: Ta đã học các kiến thức về tập hợp. Hãy vân dụng làm bài 32 / SBT Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công 1/2 nhóm thực hiện ý a 1/2 nhóm thực hiện ý b Thảo luận chung trong nhóm Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ. Dạng 1: So sánh 2 số nguyên Bài 18( SGK – T73) a) Số a chắc chắn là số nguyên dương b) Không . Số b có thể là số dương (1; 2) hoặc số 0 c) Số nguyên c lớn hơn -1 Không , số c có thể là 0 d) Chắc chắn là số nguyên âm Bài 19 ( SGK – T73 ) Điền dấu "+" hoặc dấu "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng a) 2 > 0 c) -10 < 6 hoặc -10 < -6 b) -15 < 0 d) 3 < 9 hoặc - 3 < 9 Dạng 2: Tìm số đối của 1 số nguyên: Bài 21 ( SGK – T73 ) Tìm số đối của mmõi số nguyên - 4 có số đối là 4 6 có số đối là - 6 = 3 có số đối là -3 4 có số đối là - 4 = 5 có số đối là -5 0 có số đối là 0 Dạng 3: Tính giá trị biểu thức: Bài 20 ( SGK – 73 ) a) ữ - 8ữ - ữ - 4ữ = 8 – 4 = 4 b) . = 7 . 3 = 21 c) : = 18 : 6 = 3 d) + = 153 + 53 = 206 Dạng 4: Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên. Bài 22 ( SGK – T74 ) a) Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của - 8 là - 7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của 1 là 2 b) Số liền trước của - 4 là - 5 Số liền trước của 0 là - 1 Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của - 25 là - 26 c) a = 0 Dạng 5: Bài tập về tập hợp Bài 32( SBT – T58 ) Cho A = { 5; -3; 7; -5 } a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng B = { 5; -3; 7; -5 ; 3 ; -7} b) Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng C = {5; -3; 7; -5 ; 3 } 4. Củng cố (2') Nhắc lại cách so sánh 2 số nguyên a & b trên trục số. Nêu lại nhận xét so sánh 2 số nguyên. Định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số? Nêu các quy tắc tính giá trị tuyệt đối của số nguyên. 5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 1') - Học lại lý thuyết theo SGK + Vở ghi - Bài tập về nhà : 25; 27; 28 / SBT - T57 * Chuẩn bị trước bài mới " Cộng hai số nguyên cùng dấu"
Tài liệu đính kèm: