ĐỀ 1:
Câu 1: (1,0đ) Cho n = . Thay chữ số vào dấu * để :
a) n 3
b) n 9
Câu 2: (1,0đ) Cho m = . Thay chữ số vào dấu * để :
a) m 2
b) m 5
Câu 3: (1,0đ) Tính 2.42 – 3.23
Câu 4: (1,0đ)
a) Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố.
b) Số 84 có bao nhiêu ước.
Câu 5: (2,5đ)
a) Tìm ƯCLN(40; 48)
b) Tìm ƯC(40; 48)
Câu 6: (2,5đ)
a) Tìm BCNN(8; 18; 12)
b) Tìm BC(8; 18; 12)
Câu 7: (1,0đ) Tìm số m = . Biết rằng :
a là số nguyên tố chẵn
b là số dư trong phép chia 7 cho 2
c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
- Ngày soạn: 9/11 - Ngày dạy: 15/11 Lớp: 6A2 - Tiết: 40 - Ngày dạy: 15/11 Lớp: 6A3 - Tuần: 14 Trường THCS Thanh Vĩnh Đông CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút 1) (2,0đ) Dấu hiệu chia hết 2) (1,0đ) Tính toán 3) (1,0đ) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 4) (2,5đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC 5) (2,5đ) Tìm BCNN rồi tìm BC 6) (1,0đ) Tổng hợp. Trường THCS Thanh Vĩnh Đông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Dấu hiệu chia hết Nhận biết dấu hiệu chia hết Số câu 4 4 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Tính toán Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Vận dụng tìm số ước Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Tìm ƯCLN Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% Tìm BCNN rồi tìm BC Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Tìm BCNN Tìm BCNN rồi tìm BC Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% Tổng hợp Kiến thức tổng hợp Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 4 5 3 12 Tổng số điểm 2,0 2,5 3,5 2,0 10,0 Cộng 20% 25% 35% 20% 100% Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 HK1) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 1: Câu 1: (1,0đ) Cho n = . Thay chữ số vào dấu * để : a) n 3 b) n 9 Câu 2: (1,0đ) Cho m = . Thay chữ số vào dấu * để : a) m 2 b) m 5 Câu 3: (1,0đ) Tính 2.42 – 3.23 Câu 4: (1,0đ) a) Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố. b) Số 84 có bao nhiêu ước. Câu 5: (2,5đ) a) Tìm ƯCLN(40; 48) b) Tìm ƯC(40; 48) Câu 6: (2,5đ) a) Tìm BCNN(8; 18; 12) b) Tìm BC(8; 18; 12) Câu 7: (1,0đ) Tìm số m = . Biết rằng : a là số nguyên tố chẵn b là số dư trong phép chia 7 cho 2 c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất BÀI LÀM ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 HK1) Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: Câu 1: (1,0đ) a) * = 1; 4; 7 0,5đ b) * = 4 0,5đ Câu 2: (1,0đ) a) * = 0; 2; 4; 6; 8 0,5đ b) * = 0; 5 0,5đ Câu 3: (1,0đ) 2.42 – 3.23 = 2.16 – 3.8 0,5đ = 32 – 24 0,25đ 84 42 21 7 1 2 2 3 7 = 8 0,25đ Câu 4: (1,0đ) a) 84 = 22.3.7 0,5đ b) Số 84 có : (2+1).(1+1).(1+1) = 3.2.2 = 12 (ước) 0,5đ Câu 5: (2,5đ) 40 20 10 5 1 2 2 2 5 48 24 12 6 3 1 2 2 2 2 3 a) 0,25đ 0,25đ 40 = 23.5 0,25đ 48 = 24.3 0,25đ ƯCLN(30; 48) = 23 = 8 0,5đ 0,5đ b) ƯC(40; 48) = { 1; 2; 4; 8 } 0,5đ 12 6 3 1 2 2 3 18 9 3 1 2 3 3 8 4 2 1 2 2 2 Câu 6: (2,5đ) a) 8 = 23 18 = 2.32 12 = 22.3 1,0đ BCNN(8; 18; 12) = 23.32 0,5đ = 8.9 0,25đ = 72 0,25đ b) BC(8; 18; 12) = {0; 72; 144; ... } 0,5đ Câu 7: (1,0đ) a là số nguyên tố chẵn Þ a = 2 0,25đ b là số dư trong phép chia 7 cho 2 Þ b = 1 0,25đ c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất Þ c = 3 0,25đ Vậy m = 213 0,25đ Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 2 HK1) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 2: Câu 1: (1,0đ) Cho n = . Thay chữ số vào dấu * để : a) n 3 b) n 9 Câu 2: (1,0đ) Cho m = . Thay chữ số vào dấu * để : a) m 2 b) m 5 Câu 3: (1,0đ) Tính 42.5 – 6.23 Câu 4: (1,0đ) a) Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố. b) Số 72 có bao nhiêu ước. Câu 5: (2,5đ) a) Tìm ƯCLN(36; 28) b) Tìm ƯC(36; 28) Câu 6: (2,5đ) a) Tìm BCNN(9; 54; 12) b) Tìm BC(9; 54; 12) Câu 7: (1,0đ) Tìm số m = . Biết rằng : a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất b là số dư trong phép chia 12 cho 5 c là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số BÀI LÀM ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 2 HK1) Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2: Câu 1: (1,0đ) a) * = 0; 3; 6; 9 0,5đ b) * = 3 0,5đ Câu 2: (1,0đ) a) * = 0; 2; 4; 6; 8 0,5đ b) * = 0; 5 0,5đ Câu 3: (1,0đ) 42.5 – 6.23 = 16.5 – 6.8 0,5đ = 80 – 48 0,25đ 72 36 18 9 3 1 2 2 2 3 3 = 32 0,25đ Câu 4: (1,0đ) a) 84 = 23.32 0,5đ b) Số 84 có : (3+1).(2+1) = 4.3 = 12 (ước) 0,5đ Câu 5: (2,5đ) 36 18 9 3 1 2 2 3 3 28 14 7 1 2 2 7 a) 0,25đ 0,25đ 42 = 22.3.7 0,25đ 48 = 22.7 0,25đ ƯCLN(30; 48) = 22 = 4 0,5đ 0,5đ b) ƯC(36; 28) = { 1; 2; 4 } 0,5đ 9 3 1 3 3 54 27 9 3 1 2 3 3 3 12 6 3 1 2 2 3 Câu 6: (2,5đ) a) 9 = 32 18 = 2.33 12 = 22.3 1,0đ BCNN(9; 54; 12) = 22.33 0,5đ = 4.27 0,25đ = 108 0,25đ b) BC(9; 54; 12) = {0; 108; 216; ... } 0,5đ Câu 7: (1,0đ) a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất Þ a = 3 0,25đ b là số dư trong phép chia 12 cho 5 Þ b = 5 0,25đ c là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số Þ c = 7 0,25đ Vậy m = 357 0,25đ BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Môn : Số học 6 Thời gian: 45 phút Lớp Sỉ số Giỏi Khá Tb Yếu Kém SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 6A2 26 6A3 26 Tổng cộng 53 Trên trung bình: /52 ( %) 1) Ưu điểm: 2) Khuyết điểm: nhiều học sinh
Tài liệu đính kèm: