A/ MỤC TIÊU
- HS biết các cách viết của một tập hợp.
- HS hiểu một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào.
- HS hiểu thế nào là một tập hợp con thông qua một số ví dụ đơn giản?
- Làm quen kí hiệu , , rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu .
B/ CHUẨN BỊ
* GV :Sgk, Bảng phụ BT 20 sgk
* HS : Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS: Sửa bài tập 15 a,b Sgk
GV nhận xét, cho điểm * Hoạt động 1
HS làm bài 15
a/XIV : Mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
b/ 17 : XVII
25 : XXIV
* Hoạt động 2: 12’
GV: Cho các tập hợp
GV: Yêu cầu HS quan sát và đếm các phần tử của các tập hợp trên.
GV: Tập hợp A,B,C,N có bao nhiêu phần tử ?
GV : Cho HS làm ?1
GV: Có số tự nhiên x nào để x +5 = 2 ?
GV: Vây tập F có phần tử không ?
GV: Tập hợp không phần tử gọi là tập hợp rỗng.
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? * Hoạt động 2
HS theo dõi
HS trả lời
HS làm
Tập D có 1 phần tử
Tập E có 2 phần tử
tập H có 11 phần tử
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời 1. Số phần tử của tập hợp
A = {5}
B = {x,y}
C = {1;2;3.;100}
N = {0;1;2;3.}
Tập A có 1 phần tử, tập B có 2 phần tử, tập hợp C có 100 phần tử, tập N có vô số phần tử
?1
Gọi F là tập hợp số tự nhiên sao cho x +5 = 2
Kí hiệu: F =
* Ghi nhớ (sgk)
Tiết 4: Tuần 2 Bài 4: Soá Phaàn Töû Cuûa Moät Taäp Hôïp. Taäp Hôïp Con A/ MỤC TIÊU - HS biết các cách viết của một tập hợp. - HS hiểu một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào. - HS hiểu thế nào là một tập hợp con thông qua một số ví dụ đơn giản? - Làm quen kí hiệu ,, rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu . B/ CHUẨN BỊ * GV :Sgk, Bảng phụ BT 20 sgk * HS : Sgk C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 8’ KTBC HS: Sửa bài tập 15 a,b Sgk GV nhận xét, cho điểm * Hoạt động 1 HS làm bài 15 a/XIV : Mười bốn XXVI : hai mươi sáu b/ 17 : XVII 25 : XXIV * Hoạt động 2: 12’ GV: Cho các tập hợp GV: Yêu cầu HS quan sát và đếm các phần tử của các tập hợp trên. GV: Tập hợp A,B,C,N có bao nhiêu phần tử ? GV : Cho HS làm ?1 GV: Có số tự nhiên x nào để x +5 = 2 ? GV: Vây tập F có phần tử không ? GV: Tập hợp không phần tử gọi là tập hợp rỗng. GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? * Hoạt động 2 HS theo dõi HS trả lời HS làm Tập D có 1 phần tử Tập E có 2 phần tử tập H có 11 phần tử HS trả lời HS trả lời HS trả lời 1. Số phần tử của tập hợp A = {5} B = {x,y} C = {1;2;3.....;100} N = {0;1;2;3.......} Tập A có 1 phần tử, tập B có 2 phần tử, tập hợp C có 100 phần tử, tập N có vô số phần tử ?1 Gọi F là tập hợp số tự nhiên sao cho x +5 = 2 Kí hiệu: F = * Ghi nhớ (sgk) * Hoạt động 3: 13’ GV: Quan sát xem số phần tử của tập E có thuộc vào tập F không ? GV: Các phần tử trong tập hợp C có là các phần tử của tập N không ? GV: Em hiểu thế nào là tập hợp con ? GV : Chốt lại vấn đề và nêu khái niệm tập hợp con GV: nêu kí hiệu tập hợp con, hình vẽ minh hoa Cho HS làm ?3 GV nhận xét , chỉnh sửa GV: Quan sát các tập hợp A,B .Em có nhận xét gì về hai tập hợp này ? * Hoạt động 3 Hs trả lời miệng HS trả lời HS trả lời HS theo dõi quan sát Hs làm M A;MB AB;BA HS hai tập hợp đó bằng nhau 2. Tập hợp con VD1: Cho hai tập hợp E = {x,y} F = {x,y,c,d} VD2: Cho các tập hợp C = {1;2;3.....;100} N = {0;1;2;3.......} Ta nói: Tập hợp E là con của tập F; tập C là con của tập N * Khái niệm (Sgk) Kí hiệu: AB hoặc BA A là tập con của B, A được chứa trong B ?3 Nếu AB;BA thì A = B * Hoạt động 4 :10’ Củng cố GV: Cho HS sửa bài 19 Sgk Goi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS làm tiếp bài 20 Sgk GV: Gọi HS lên bảng làm Gv nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS làm A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B = {0;1;2;3;4} BA HS làm 15 A; {15}A; {15;24} = A 19/ Sgk 20/ Sgk * DẶN DÒ: Về nhà - Soạn câu hỏi : 1/ Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ? 2/ Thế nào là tập hợp con ? - Xem lại các kí hiệu , bài tập đã giải - BTVN : 16;17;18;21;22;23;24;25 Sgk
Tài liệu đính kèm: