Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

A/ MỤC TIÊU

 - HS biết các cách viết của một tập hợp.

 - HS hiểu một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào.

 - HS hiểu thế nào là một tập hợp con thông qua một số ví dụ đơn giản?

 - Làm quen kí hiệu , , rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu .

B/ CHUẨN BỊ

 * GV :Sgk, Bảng phụ BT 20 sgk

 * HS : Sgk

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1: 8’ KTBC

HS: Sửa bài tập 15 a,b Sgk

GV nhận xét, cho điểm * Hoạt động 1

HS làm bài 15

a/XIV : Mười bốn

 XXVI : hai mươi sáu

b/ 17 : XVII

 25 : XXIV

* Hoạt động 2: 12’

GV: Cho các tập hợp

GV: Yêu cầu HS quan sát và đếm các phần tử của các tập hợp trên.

GV: Tập hợp A,B,C,N có bao nhiêu phần tử ?

GV : Cho HS làm ?1

GV: Có số tự nhiên x nào để x +5 = 2 ?

GV: Vây tập F có phần tử không ?

GV: Tập hợp không phần tử gọi là tập hợp rỗng.

GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? * Hoạt động 2

HS theo dõi

 HS trả lời

HS làm

Tập D có 1 phần tử

Tập E có 2 phần tử

tập H có 11 phần tử

HS trả lời

HS trả lời

HS trả lời 1. Số phần tử của tập hợp

A = {5}

B = {x,y}

C = {1;2;3.;100}

N = {0;1;2;3.}

Tập A có 1 phần tử, tập B có 2 phần tử, tập hợp C có 100 phần tử, tập N có vô số phần tử

?1

Gọi F là tập hợp số tự nhiên sao cho x +5 = 2

Kí hiệu: F =

* Ghi nhớ (sgk)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: 	Tuần 2
Bài 4: Soá Phaàn Töû Cuûa Moät Taäp Hôïp. Taäp Hôïp Con
A/ MỤC TIÊU
	- HS biết các cách viết của một tập hợp.
	- HS hiểu một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào.
	- HS hiểu thế nào là một tập hợp con thông qua một số ví dụ đơn giản?
	- Làm quen kí hiệu ,, rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu .
B/ CHUẨN BỊ
	* GV :Sgk, Bảng phụ BT 20 sgk 
	* HS : Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS: Sửa bài tập 15 a,b Sgk
GV nhận xét, cho điểm
* Hoạt động 1
HS làm bài 15
a/XIV : Mười bốn
 XXVI : hai mươi sáu
b/ 17 : XVII
 25 : XXIV
* Hoạt động 2: 12’
GV: Cho các tập hợp
GV: Yêu cầu HS quan sát và đếm các phần tử của các tập hợp trên.
GV: Tập hợp A,B,C,N có bao nhiêu phần tử ?
GV : Cho HS làm ?1
GV: Có số tự nhiên x nào để x +5 = 2 ?
GV: Vây tập F có phần tử không ?
GV: Tập hợp không phần tử gọi là tập hợp rỗng.
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
* Hoạt động 2
HS theo dõi
 HS trả lời
HS làm
Tập D có 1 phần tử
Tập E có 2 phần tử
tập H có 11 phần tử
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
1. Số phần tử của tập hợp
A = {5}
B = {x,y}
C = {1;2;3.....;100}
N = {0;1;2;3.......}
Tập A có 1 phần tử, tập B có 2 phần tử, tập hợp C có 100 phần tử, tập N có vô số phần tử
?1 
Gọi F là tập hợp số tự nhiên sao cho x +5 = 2
Kí hiệu: F =
* Ghi nhớ (sgk)
* Hoạt động 3: 13’
GV: Quan sát xem số phần tử của tập E có thuộc vào tập F không ? 
GV: Các phần tử trong tập hợp C có là các phần tử của tập N không ?
GV: Em hiểu thế nào là tập hợp con ?
GV : Chốt lại vấn đề và nêu khái niệm tập hợp con
GV: nêu kí hiệu tập hợp con, hình vẽ minh hoa
Cho HS làm ?3
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV: Quan sát các tập hợp A,B .Em có nhận xét gì về hai tập hợp này ?
* Hoạt động 3
Hs trả lời miệng
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dõi quan sát
Hs làm
M A;MB
AB;BA
HS hai tập hợp đó bằng nhau
2. Tập hợp con
VD1: Cho hai tập hợp
E = {x,y}
F = {x,y,c,d}
VD2: Cho các tập hợp
C = {1;2;3.....;100}
N = {0;1;2;3.......}
Ta nói: Tập hợp E là con của tập F; tập C là con của tập N
* Khái niệm (Sgk)
Kí hiệu: AB hoặc BA
A là tập con của B, A được chứa trong B
?3 
Nếu AB;BA thì A = B
* Hoạt động 4 :10’ Củng cố
GV: Cho HS sửa bài 19 Sgk
Goi 2 HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm tiếp bài 20 Sgk
GV: Gọi HS lên bảng làm
Gv nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS làm
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B = {0;1;2;3;4}
BA
HS làm
15 A; {15}A; {15;24} = A
19/ Sgk
20/ Sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
	- Soạn câu hỏi : 1/ Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
	 2/ Thế nào là tập hợp con ?
	- Xem lại các kí hiệu , bài tập đã giải
	- BTVN : 16;17;18;21;22;23;24;25 Sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 4 R.doc