Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiển tra chương I

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiển tra chương I

Đề lẻ :

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng.

Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?

A. 48 + 54. B. 80 + 18 + 4. C. 54 – 36. D. 60 – 14.

Câu 2. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:

A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4.

Câu 3. Cho các số 621; 1205; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?

A. 77. B. 83. C. 87. D. 39.

Câu 5. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:

A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 23.7 D. 2.32.7

Câu 6. Ước chung của 12 và 30 là:

A. ước của 12. B. ước của 30. C. ước của 6. D. đáp án khác.

Câu 7. Cho các câu sau :

(I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

(II) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất.

(III) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

(IV) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất .

(V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số ?

A. (I) → (III) → (II). B. (I) → (IV) → (V).

C. (I) → (III) → (IV). D. (I) → (V) → (IV).

Câu 8: Gi¸ trÞ cña x ,biÕt : [(x - 3)2+7] .2 = 14 là:

A. 0 B. 7 C. 3 D. 14

Câu 9 : Từ x (x – 1) = 0 ta suy ra:

A. x = 0 B. x = 0 hoặc x =1 C. x = 1 D. Một kết quả khác.

Câu 10: Nếu a m ; a n và m , n là hai số nguyên tố cùng nhau thì :

A. a (m+n) B. a (m – n) C. a (mn) D. a (m:n)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiển tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 39: KIEÅM TRA CHÖÔNG I 
I - Môc tiªu : Qua bµi häc nµy häc sinh cÇn :
- KiÕn thøc : 
Ñöôïc kieåm tra laïi caùc kieán thöùc coäng, tröø, nhaân, chia vaø luyõ thöøa cuûa soá muõ töï nhieân.
Caùc daáu hieäu chia heát cho 2, 5, 3, 9. Caùc baøi toaùn thöïc teá giaûi baèng caùch vaän duïng tìm ÖCLN vaø BCNN.
- KÜ n¨ng : 
KÜ n¨ng tÝnh to¸n; kÜ n¨ng gi¶i to¸n ; c¸ch tr×nh bµy .
- Th¸i ®é : Giaùo duïc loøng trung thöïc, töï laäp, caån thaän trong tính toaùn.
II - ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß : 
*) Giaùo vieân: Ñeà baøi phoâ toâ cho töøng HS. Ñaùp aùn.
*) Hoïc sinh: OÂn taäp kó kieán thöùc chöông 1
III - Ma trËn:
KT cơ bản
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tæng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
C¸c phÐp tÝnh trong N
1
 0,5
1
 0,25
2
 1 
1
 0,25
1
 0,5 
3 TN- 3TL
 2,5 ®iÓm 
DÊu hiÖu chia hÕt. 
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
1
 0,25
1
 0,5
3 TN- 2 TL
 2,75®iÓm
Sè nguyªn tè , hîp sè, Ph©n tÝch ra TS nguyªn tè, UC,BC, ­CLN,BCNN .
2
 1
1
 1 
1
 0,5
1
 0,25
1
 2,0
4 TN- 3 TL 
 4,75 ®iÓm
Céng
4 TN
 1TL 
 3 ,0 ®iÓm
3 TN
3 TL 
 3,25 ®iÓm 
3TN
3TL
 3,75 ®iÓm
10 TN- 7 TL
 10 ®iÓm
IV - §Ò bµi:
Đề lẻ :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 48 + 54.
B. 80 + 18 + 4.
C. 54 – 36.
D. 60 – 14.
Câu 2. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5.
B. 5 hoặc 8.
C. 8 hoặc 2.
D. 0 hoặc 4.
Câu 3. Cho các số 621; 1205; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?
A. 77.
B. 83.
C. 87.
D. 39.
Câu 5. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7
B. 3.4.7
C. 23.7
D. 2.32.7
Câu 6. Ước chung của 12 và 30 là:
A. ước của 12.
B. ước của 30.
C. ước của 6.
D. đáp án khác.
Câu 7. Cho các câu sau :
(I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
(II) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất.
(III) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
(IV) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất .
(V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số ?
A. (I) → (III) → (II).
B. (I) → (IV) → (V).
C. (I) → (III) → (IV).
D. (I) → (V) → (IV).
Câu 8: Gi¸ trÞ cña x ,biÕt : [(x - 3)2+7] .2 = 14 là:
A. 0 
B. 7 
C. 3 
D. 14
Câu 9 : Từ x (x – 1) = 0 ta suy ra: 
A. x = 0 B. x = 0 hoặc x =1 C. x = 1 D. Một kết quả khác.
Câu 10: Nếu a m ; a n và m , n là hai số nguyên tố cùng nhau thì : 
A. a (m+n) B. a (m – n) C. a (mn) D. a (m:n)
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính: 180 – (4.52 – 3.24)
 [( 48 + 82).5 - (59+135)]:12
b) Tìm x, biết: 280 – 3.(x - 1) = 64
 (3x – 2)3 = 64.
c) Cho tập hợp A các ước của 12, tập hợp B các ước của 9. Hãy tìm giao của hai tập hợp A và B.
Bài 2. (2,0 điểm) Ba đội công nhân phải trồng một số cây như nhau. Mỗi người đội I trồng 6 cây, mỗi người đội II trồng 8 cây, mỗi người đội III trồng 10 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 300 đến 400.
Bài 3. (1 điểm) T×m sè tù nhiªn n sao cho : (3n +8) (n+2)
Đề chẵn:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 47 + 54.
B. 84 + 15 + 9.
C. 54 – 36.
D. 60 – 18.
Câu 2. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 4.
B. 6 hoặc 0.
C. 4 hoặc 6.
D. 6 hoặc 8.
Câu 3. Cho các số 6021; 1215; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?
A. 77.
B. 81.
C. 87.
D. 73.
Câu 5. Số 108 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32
B. 33.4
C. 23.32
D. 22.33
Câu 6. Ước chung của 18 và 15 là:
A. ước của 3.
B. ước của 6.
C. ước của 15.
D. ước của 8.
Câu 7. Cho các câu sau :
(I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
(II) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
(III) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất.
(IV) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất.
(V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số ?
A. (I) → (III) → (IV).
B. (I) → (IV) → (V).
C. (I) → (III) → (V).
D. (I) → (V) → (III).
Câu 8: Gi¸ trÞ cña x ,biÕt : [(x - 3)2+7] .2 = 14 là:
A. 3 
B.14
C. 7 
D. 0 
Câu 9: Nếu a m ; a n và m , n là hai số nguyên tố cùng nhau thì : 
A. a (mn) B. a (m – n) C. a (m+n) D. a (m:n)
Câu10: Từ x (x – 1) = 0 ta suy ra: 
A. x = 0 B. x = 0 hoặc x =1 C. x = 1 D. Một kết quả khác.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính: 80 – (4.52 – 3.24)
 [(58 + 72).5 - (147+35)]:12
b) Tìm x, biết: 123 – 5.(x + 4) = 38
 (2x – 1)3 = 125.
c) Cho tập hợp A các ước của 15, tập hợp B các ước của 10. Hãy tìm giao của hai tập hợp A và B.
Bài 2. (2,0 điểm) Sè häc sinh khèi 6 cña mét tr­êng trong kho¶ng tõ 300 ®Õn 400 häc sinh . Khi xÕp hµng 8; hàng10; hoÆc hàng 12 ®Òu võa ®ñ . TÝnh sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng ®ã ?
Bài 3. (1 điểm) T×m sè tù nhiªn n sao cho : (2n +7) (n+2)
V - Đáp án và cách cho điểm:
Đề lẻ:	Đề chẵn:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (0,25đ)	Chọn D	Chọn A
Câu 2: (0,25đ)	Chọn C	Chọn B
Câu 3: (0,25đ)	Chọn B	Chọn C
Câu 4: (0,25đ)	Chọn B	Chọn D
Câu 5: (0,5đ)	Chọn A	Chọn D
Câu 6: (0,5đ)	Chọn C	Chọn A
Câu 7: (0,5đ)	 Chọn C	 Chọn D
Câu 8: (0,5đ)	Chọn C	 Chọn A
Câu 9: (0,5đ) Chọn B Chọn A
Câu 10: (0,5đ) Chọn C Chọn B	
Phần tự luận:
	Đề lẻ:	Đề chẵn:
Bài 1:	
Câu a: (0,5đ)	* Kết quả 128	* Kết quả 28
	 (0,5đ)	* Kết quả 38	* Kết quả 39
Câu b: (0,5đ)	 x = 73	x = 13
 (0,5đ) x =2 x = 3
Câu c:	 (1đ)	A Ç B = ƯC (12; 9) = {1; 3}	A Ç B = ƯC (15; 10) = {1; 5}
Bài 2: (2,0đ)	Đáp số: 360 cây	Đáp số: 360 học sinh
Bài 3: (1,0đ)	n = 0	n = 1

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra toan 6.doc