Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Yêu cầu Hs mở Sgk - 61

 Treo bảng phụ:

t/c pt Cộng Nhân

Giaohoán (1) (2)

Kết hợp (3) (4)

Phânphốicủaphépnhân đối với phép cộng (5)

Lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất của phép nhân đối với phép cộng?

Lên bảng viết: (1) a + b = b + a ; (2) a.b = b.a ;

(3) (a+b) +c = a + (b + c) ; (4) (a.b).c = a.(b .c)

(5) a .(b + c) = a.b a.c

Nhận xét sửa sai (nếu có)

Gọi học sinh phát biểu bằng lời các tính chất trên.

Phát biểu

Ngoài các tính chất trên phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì?

Phép cộng còn có tính chất cộng với số 0, phép nhân còn có tính chất nhân với số 1.

Ta có thể vận dụng các tính chất này để tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý.

Nêu câu hỏi ôn tập 2

Treo bảng phụ:

Điền vào dấu . để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

Lũy thừa bậc n của a là . của n . mỗi thừa số bằng .

an = .(n 0)

Lên bảng điền

Gọi một HS nhận xét và đọc lại định nghĩa.

Viết công thức tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Phát biểu bằng lời.

Tại chỗ nêu (GV ghi bảng - và lưu ý cho HS Cơ số và số mũ)

Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 ?

Trả lời

Nêu điều kiện để a trừ được cho b

Trả lời: a  b

Về nhà các em ôn kỹ lý thuyết từ câu 1 - 4 và bảng hệ thống kiến thức ( bảng 1)

Ta vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.

Treo bảng phụ bài tập 159

Tìm kết quả của phép tính: ( Điền kết quả vào ô trống)

a) n - n

b) n : n ( n  0)

c) n + 0

d) n - 0

 e) n .0

g) n .1

h) n : 1

Lên bảng điền kết quả - dưới lớp các nhóm cùng làm so sánh kết quả?

Từ kết quả bài 159 rút ra nhận xét:

Số bị trừ = số trừ => Hiệu= 0

Số bị chia = số chia => Thương = 1

Tổng của một số tự nhiên với số 0 bằng chính nó

Số trừ = 0 thì hiệu = số bị trừ

Tích của một số với số 0 bằng 0

Tích của một số với 1 bằng chính nó

Số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia

Treo bảng phụ bài tập 160

Nêu yêu cầu bài tập?

Nhắc lại qui ước thứ tự thực hiện phép tính?

Nhắc lại quy ước

Lên bảng giải : HS1: a, b

 HS 2 : c, d

Ngoài cách làm trên phần c, d còn cách làm nào khác không?

Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính.

Chốt lại :

Trước khi thực hiện phép tính cần xét xem biểu thức đã cho gồm các phép tính nào? Rồi thực hiện phép tính theo :

 - Quy tắc các phép tính

 - Thứ tự thực hiện phép tính

 - Áp dụng các tính chất để tính nhanh.

Cho HS nghiên cứu bài tập 161

 Nêu yêu cầu của bài?

Nêu cách tìm x?

Có thể gợi ý cho HS : Để tìm x trong biểu thức ta vận dụng mối liên hệ giữa các số trong phép tính để tìm yếu tố có liên quan tới x, từ đó tìm x.

Tìm số tự nhiên x biết 219 - 7 .(x + 1) = 100

Nêu cách tìm x ở phần a?

Áp dụng mối quan hệ giữa các số trong phép trừ để tìm số bị trừ, tiếp đó lại AD mối quan hệ giữa các số trong phép chia để tìm biểu thức trong ngoặc, cuối cùng AD mối quan hệ giữa các số trong phép cộng để tìm x.

Lên bảng giải

Tương tự một HS lên bảng giải phần b

Tìm x biết (3x - 6) .3 = 34?

Nhận xét

Nhận xét và chốt lại.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
 Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
 Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
TIẾT 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I
	1. Mục tiêu :
a. Kiến thức:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ,
 nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
- Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức trên bài tập về thực hiện
 phép tính, tìm số chưa biết.
 b. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bầy khoa học.
 c. Thái độ:
 - Học sinh tính toán cẩn thận , nhanh chính xác.
	2. Chuẩn bị của Gv và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK , bảng phụ.
b. Chuẩn bị của HS: Vở ghi , SGK , học bài và làm bài tập.
	3. Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức:
Sĩ số: 6A: ...................6B
a. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)
* ĐVĐ: Giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản của chương I ta học bài hôm nay: 
b. Bài mới: (38')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv
?
Hs
Hs
Gv
Hs
?Tb
Hs
Gv
?
Gv
Hs
Gv
?Tb
Hs
?Kh
Hs
?
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
?Y
?Tb
Hs
?
Hs
Gv
Gv
?
?
Gv
?Kh
?
Hs
Hs
?
HS
Gv
Yêu cầu Hs mở Sgk - 61
 Treo bảng phụ: 
t/c	pt
Cộng
Nhân
Giaohoán
(1)
(2)
Kết hợp
(3)
(4)
Phânphốicủaphépnhân đối với phép cộng
(5)
Lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất của phép nhân đối với phép cộng?
Lên bảng viết: (1) a + b = b + a ; (2) a.b = b.a ; 
(3) (a+b) +c = a + (b + c) ; (4) (a.b).c = a.(b .c) 
(5) a .(b + c) = a.b a.c
Nhận xét sửa sai (nếu có)
Gọi học sinh phát biểu bằng lời các tính chất trên.
Phát biểu
Ngoài các tính chất trên phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì?
Phép cộng còn có tính chất cộng với số 0, phép nhân còn có tính chất nhân với số 1.
Ta có thể vận dụng các tính chất này để tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý.
Nêu câu hỏi ôn tập 2
Treo bảng phụ:
Điền vào dấu ... để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
Lũy thừa bậc n của a là .... của n .... mỗi thừa số bằng ...
an = ..........(n ¹0)
Lên bảng điền
Gọi một HS nhận xét và đọc lại định nghĩa.
Viết công thức tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Phát biểu bằng lời.
Tại chỗ nêu (GV ghi bảng - và lưu ý cho HS Cơ số và số mũ)
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ¹ 0 ?
Trả lời
Nêu điều kiện để a trừ được cho b
Trả lời: a ³ b 
Về nhà các em ôn kỹ lý thuyết từ câu 1 - 4 và bảng hệ thống kiến thức ( bảng 1)
Ta vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.
Treo bảng phụ bài tập 159
Tìm kết quả của phép tính: ( Điền kết quả vào ô trống) 
a) n - n	
b) n : n ( n ¹ 0)
c) n + 0 
d) n - 0 
e) n .0 
g) n .1
h) n : 1 
Lên bảng điền kết quả - dưới lớp các nhóm cùng làm so sánh kết quả?
Từ kết quả bài 159 rút ra nhận xét:
Số bị trừ = số trừ => Hiệu= 0
Số bị chia = số chia => Thương = 1 
Tổng của một số tự nhiên với số 0 bằng chính nó
Số trừ = 0 thì hiệu = số bị trừ
Tích của một số với số 0 bằng 0 
Tích của một số với 1 bằng chính nó
Số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia
Treo bảng phụ bài tập 160
Nêu yêu cầu bài tập?
Nhắc lại qui ước thứ tự thực hiện phép tính?
Nhắc lại quy ước
Lên bảng giải : HS1: a, b
 HS 2 : c, d
Ngoài cách làm trên phần c, d còn cách làm nào khác không?
Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính.
Chốt lại :
Trước khi thực hiện phép tính cần xét xem biểu thức đã cho gồm các phép tính nào? Rồi thực hiện phép tính theo : 
 - Quy tắc các phép tính
 - Thứ tự thực hiện phép tính
 - Áp dụng các tính chất để tính nhanh.
Cho HS nghiên cứu bài tập 161
 Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách tìm x?
Có thể gợi ý cho HS : Để tìm x trong biểu thức ta vận dụng mối liên hệ giữa các số trong phép tính để tìm yếu tố có liên quan tới x, từ đó tìm x.
Tìm số tự nhiên x biết 219 - 7 .(x + 1) = 100
Nêu cách tìm x ở phần a?
Áp dụng mối quan hệ giữa các số trong phép trừ để tìm số bị trừ, tiếp đó lại AD mối quan hệ giữa các số trong phép chia để tìm biểu thức trong ngoặc, cuối cùng AD mối quan hệ giữa các số trong phép cộng để tìm x.
Lên bảng giải
Tương tự một HS lên bảng giải phần b
Tìm x biết (3x - 6) .3 = 34?
Nhận xét
Nhận xét và chốt lại.
A. Lý thuyết:(15')
1.Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân; Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
3. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
4. Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
B. Bài tập: (28')
1.Bài tập 159( Sgk - 63)
Giải:
a) n - n = 0
b) n : n = 1 (n 0)
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n.0 = 0
g) n .1 = n
h) n: 1 = n.
Bài 160 (Sgk - 63) 
Thực hiện các phép tính:
a) 204 - 84 : 12 =
 = 204 - 7
 = 197
b) 15.23 + 4. 32 - 5.7
 = 15.8 + 36 - 35 
 = 120 + 1 
 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22= 
 = 53 + 25
 = 125 + 32 
 = 157
d) 164 . 53 + 47. 164 = 
 =164 ( 53 + 47) 
 = 164 . 100 
 = 16400.
Bài 161(Sgk - 63)
Tìm số tự nhiên x biết:
Giải:
a) 219 - 7(x + 1) = 100.
 7(x+1) = 219 - 100
 7(x +1) = 119
 x+1 = 119 : 7
 x + 1 = 17
 x = 17 - 1 
 x = 16
b) (3x - 6) .3 = 34 
 3x - 6 = 34 : 3 
 3x - 6 = 33
 3x - 6 = 27 
 3x = 27 +6 
 3x = 33
 x = 33:3 
 x = 11
 c. Củng cố, luyện tập: ( 5')
? Nêu các tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia? Viết dạng tổng quát?
? Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? Viết dạng tổng quát?
? Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết dạng tổng quát?
? Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?
? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. Viết dạng tổng quát?
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
 Về học bài, làm tiếp câu hỏi từ 5 => 10
 Làm bài 162,163,164,165 (63) SGK -Tiết sau ôn tập tiếp. 
 Hướng dẫn bài 162: 
 Đặt phép tính: (3x - 8) : 4 = 7 
 => 3x - 8 = ? => 3x = ? => x = ?
	_________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 37.doc