A/ Mục tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa; thứ tự thực hiện phép tính.
2/ Kỹ năng: - Tính toán cẩn thận, chính xác.
- Làm được các bài tập: thực hiện phép tính, tìm x và biết trình bày lời giải khoa hoc.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: bài tập 159 Sgk
Bài tập: thực hiện phép tính
a) 80 – (4.52 – 3 .23) b) 2448 : [ 119 – (23 – 6)]
* HS: Sgk,SBT,dụng cụ học tập.
C/ Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’
GV: Ôn tập lại các phép toán: cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa.
GV: Lũy thừa bậc n của a là gì?
GV: Hãy viết công thức nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Cho HS làm bài tập 159 Sgk
GV: nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1
HS theo dõi sgk
HS: Lũy thừa bậc n của a là tích n của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
HS lên bảng viết
HS điền kết quả trên bảng phụ
a) n – n =0 b) n : n = 1 (n 0)
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n .0 = 0 g) n .1 = n
h) n : 1 = n
ÔN TẬP CHƯƠNG I
am . an = a m + n
am : an = a m - n
159) sgk (bảng phụ)
* Hoạt động 2: 20’
GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc và không có ngoặc
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 160 Sgk.
GV: Gọi 2HS lên làm a,b.
GV: Nhận xét, chỉnh sửa
GV: Gọi 2HS sửa câu c,d
GV: nhận xét chỉnh sửa.
GV: Cho HS sửa bài tập/bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS nhắc lại bài
HS sửa bài
a) 204 – 84 : 12
= 204 – 7
= 197
b) 15 . 23 + 4. 32 – 5.7
= 15 .8 + 4.9 – 35
= 120 + 36 – 35
= 121
HS làm
c) 56 :53 + 23 . 25
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157
d) 164 .53 + 47. 164
= 164.(53 + 47)
= 164.100
= 16 400
HS sửa bài
a) 80 – (4.52 – 3 .23)
= 80 – (4.25 – 3. 8)
= 80 – (100 – 24)
= 80 – 66
= 14
b) 2448 : [ 119 – (23 – 6)]
= 2448 : [ 119 – 17]
= 2448 : 102
= 24
160) Sgk
Lũy thừa -> nhân,chia -> cộng,trừ
( ) -> [ ] -> { }
a)
b)
c)
d)
Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I A/ Mục tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố kiến thức về các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa; thứ tự thực hiện phép tính. 2/ Kỹ năng: - Tính toán cẩn thận, chính xác. - Làm được các bài tập: thực hiện phép tính, tìm x và biết trình bày lời giải khoa hoc. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: bài tập 159 Sgk Bài tập: thực hiện phép tính a) 80 – (4.52 – 3 .23) b) 2448 : [ 119 – (23 – 6)] * HS: Sgk,SBT,dụng cụ học tập. C/ Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. D/ Tiến Trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 10’ GV: Ôn tập lại các phép toán: cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa. GV: Lũy thừa bậc n của a là gì? GV: Hãy viết công thức nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số. GV: Cho HS làm bài tập 159 Sgk GV: nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1 HS theo dõi sgk HS: Lũy thừa bậc n của a là tích n của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a HS lên bảng viết HS điền kết quả trên bảng phụ a) n – n =0 b) n : n = 1 (n0) c) n + 0 = n d) n – 0 = n e) n .0 = 0 g) n .1 = n h) n : 1 = n ÔN TẬP CHƯƠNG I am . an = a m + n am : an = a m - n 159) sgk (bảng phụ) * Hoạt động 2: 20’ GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc và không có ngoặc GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 160 Sgk. GV: Gọi 2HS lên làm a,b. GV: Nhận xét, chỉnh sửa GV: Gọi 2HS sửa câu c,d GV: nhận xét chỉnh sửa. GV: Cho HS sửa bài tập/bảng phụ GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS nhắc lại bài HS sửa bài a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 15 . 23 + 4. 32 – 5.7 = 15 .8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121 HS làm c) 56 :53 + 23 . 25 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 .53 + 47. 164 = 164.(53 + 47) = 164.100 = 16 400 HS sửa bài a) 80 – (4.52 – 3 .23) = 80 – (4.25 – 3. 8) = 80 – (100 – 24) = 80 – 66 = 14 b) 2448 : [ 119 – (23 – 6)] = 2448 : [ 119 – 17] = 2448 : 102 = 24 160) Sgk Lũy thừa -> nhân,chia -> cộng,trừ ( ) -> [ ] -> { } a) b) c) d) * Hoạt động 3: 13’ GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm bài 161 sgk . GV: Gọi HS sửa bài 161 Sgk GV: Nhận xét chỉnh sửa bài làm. * Hoạt động 3 HS lên bảng làm a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 :7 x + 1 = 17 x = 16 b) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 81: 3 3x – 6 = 27 3x = 33 x = 11 161) Sgk a) b) & DẶN DÒ: VỀ NHÀ - Xem lại các công thức tính lũy thừa, các tính chất của phép cộng và phép nhân. - Xem lại thứ tự thực hiện phép tính. - Xem lại các bài tập về thực hiện phép tính, tìm x. - BTVN: 162,164,165,166,167 Sgk Tr.63
Tài liệu đính kèm: