Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

I. MỤC TIÊU

1 Kiến thức: - HS trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ , theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau , ba nguyeõn toỏ cuứng nhau

2. Kĩ năng: - HS tỡm ủửụùc ệCLN moọt caựch hụùp lyự trong tửứng trửụứng hụùp cuù theồ , bieỏt tỡm ệC vaứ ệCLN trong caực baứi toaựn thửùc teỏ .

3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứo caực baứi toaựn thửùc teỏ; reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.

III. PHƯƠNG PHÁP

 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Khởi động:

- Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm giao cuỷa hai taọp hụùp, hửựng thuự tỡm hieồu baứi.

- Thời gian: 5 phút.

- Cách tiến hành:

 + Kiểm tra bài cũ: Theỏ naứo laứ giao cuỷa hai taọp hụùp? Laứm baứi 72 (SBT)

 (HS leõn baỷng: a. AB ={meứo} ; b. AB ={1;4}; c. AB =)

 + ẹaởt vaỏn ủeà : coự caựch naứo tỡm ệC cuỷa hai hay nhieàu soỏ maứ khoõng caàn lieọt keõ caực ửụực cuỷa moói soỏ hay khoõng

2. HĐ 1: Tìm hiểu định nghĩa ƯCLN

- Mục tiêu: HS trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ.

- Thời gian: 7 phút

- Cách tiến hành:

HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2009
Ngày giảng: 28/10/2009 
Tiết 31. ước chung lớn nhất
I. Mục tiêu
1 Kiến thức: - HS trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ , theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau , ba nguyeõn toỏ cuứng nhau 
2. Kĩ năng: - HS tỡm ủửụùc ệCLN moọt caựch hụùp lyự trong tửứng trửụứng hụùp cuù theồ , bieỏt tỡm ệC vaứ ệCLN trong caực baứi toaựn thửùc teỏ .
3. Thái độ: - Coự yự thửực vaọn duùng vaứo caực baứi toaựn thửùc teỏ; reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực.
 II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Phương pháp	
 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm giao cuỷa hai taọp hụùp, hửựng thuự tỡm hieồu baứi.
- Thời gian: 5 phút.
- Cách tiến hành: 
 + Kiểm tra bài cũ: Theỏ naứo laứ giao cuỷa hai taọp hụùp? Laứm baứi 72 (SBT)
	(HS leõn baỷng: a. AầB ={meứo} ; b. AầB ={1;4}; c. AầB =ặ)
 + ẹaởt vaỏn ủeà : coự caựch naứo tỡm ệC cuỷa hai hay nhieàu soỏ maứ khoõng caàn lieọt keõ caực ửụực cuỷa moói soỏ hay khoõng ?
2. HĐ 1: Tìm hiểu định nghĩa ƯCLN
- Mục tiêu: HS trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ.
- Thời gian: 7 phút
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- GV neõu vớ duù 1: Tỡm caực taọp hụùp :
ệ(12); ệ(30); ệC (12;30).
GV giụựi thieọu ửụực chung lụựn nhaỏt vaứ kớ hieọu
Vaọy ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ soỏ nhử theỏ naứo ?
Haừy neõu nhaọn xeựt veà quan heọ giửừa ệC vaứ ệCLN trong vớ duù treõn 
Haừy tỡm ệCLN (5;1)
ệCLN (12;30;1)
GV neõu chuự yự 
1. ệụực chung lụựn nhaỏt
Vớ duù 1: ệC(12, 30) ={1; 2; 3; 6}
Ta noựi 6 laứ ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 12 vaứ 30.
Kớ hieọu:ệCLN(12, 30) = 6
* ẹN: 
Chuự yự:
Soỏ 1 chổ coự moọt ửụực laứ 1. Do ủoự vụựi moùi soỏ tửù nhieõn a vaứ b, ta coự:
ệCLN (a , 1) = 1;
ệCLN (a,b,1) = 1.
3. HĐ 2: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Mục tiêu: HS tỡm ủửụùc ệCLN moọt caựch hụùp lyự trong tửứng trửụứng hụùp cuù theồ, trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau , ba nguyeõn toỏ cuứng nha.
- Thời gian: 15 phút.
- Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng.
- Cách tiến hành: 
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV neõuVD2:Tỡm ệCLN(36;84;168)
-Haừy phaõn tớch 36;84;168 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ( vieỏt taột :TSNT ) .
-Soỏ naứo laứ TSNT chung cuỷa ba soỏ treõn trong dạng phaõn tớch ra TSNT? Tỡm TSNT chung vụựi soỏ muừ nhoỷ nhaỏt? Coự nhaọn xeựt gỡ veà TSNT 7?
*Cuỷng coỏ: Tỡm ệCLN(12;30) baống caựch phaõn tớch 12 vaứ 30 ra TSNT.
Tỡm ệCLN (8;9)-> GV giụựi thieọu 8 vaứ 9 laứ hai nguyeõn toỏ cuứng nhau.
Tửụng tửù ệCLN (8;12;15)=1 8;12;15 laứ 3 soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
Tỡm ệCLN (24;16;8): Yeõu caàu HS quan saựt ủaởc ủieồm cuỷa 3 soỏ ủaừ cho?
GV : Trong trửụứng hụùp naứy, khoõng caàn phaõn tớch ra TSNT ta vaón tỡm ủửụùc ệCLN ịchuự yự SGK (35) .
2.Tỡm ửụực chung lụựn nhaỏt baống caựch phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ
Vớ dụ 2:
 ƯCLN(36,84,168) = 22.3 =12
* Quy tắc: (SGK- T. 55)
?1 12 = 22.3 ; 30 = 2.3.5
 ƯCLN(12,30)= 2.3 = 6
?2 ƯCLN(8,9) =1; ƯCLN(8,12,15) = 1
 ƯCLN(24,16,8) = 8 
Chuự yự:
a. Neỏu caực soỏ ủaừ cho khoõng coự thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung thỡ ệCLN cuỷa chuựng baống 1. Hai hay nhieàu soỏ coự ệCLN baống 1 goùi laứ caực soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
Vớ duù: 8,9 laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
b. Trong caực soỏ ủaừ cho, neỏu soỏ nhoỷ nhaỏt laứ ửụực cuỷa caực soỏ coứn laùi thỡ ệCLN cuỷa caực soỏ ủaừ cho chớnh laứ soỏ nhoỷ nhaỏt aỏy.
Vớ duù: ệCLN(24,16,8) =8.
4. HĐ 3: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Mục tiêu: HS trỡnh baứy ủửụùc theỏ naứo laứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ.
- Thời gian: 7 phút
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Taỏt caỷ caực ửụựng chung cuỷa 12 vaứ 30 ủeàu laứ ửụực cuỷa ệCLN(12,30). Do ủoự, ủeồ tỡm ệC(12,30) ngoaứi caựch lieọt keõ caực ửụực ệ(12), ệ(30) roài choùn caực ửụực chung, ta coự theồ laứm theo caựch naứo maứ khoõng caàn lieọt keõ caực ửụực cuỷa moói soỏ?
ệCLN(12,30) = 6 theo ?1
Vaọy ệC(12,30) = {1;2;3;6}
3. Caựch tỡm ửụực chung thoõng qua tỡm ệCLN
ẹeồ tỡm ửụực chung cuỷa caực soỏ ủaừ cho , ta coự theồ tỡm caực ửụực cuỷa ệCLN cuỷa caực soỏ ủoự.
5. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): 
	- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 139, 140, 141.

Tài liệu đính kèm:

  • docT31.doc