II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bài tập
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 134
GV chép trong bảng phụ. Chia học sinh thành hai nửa mỗi nửa chọn 4 HS thực hiện trò chơi chạy tiếp sức
Bài 135
Chia lớp thành 3 nhóm cho học sinh thảo luận nhóm và yêu cầu trình bày
7 và 8 là hai số như thế nào ?
Bài 136 cho 2 HS viết tập hợp A và B
Yêu cầu 1 HS viết tập hợp M
=> M =?
=> Quan hệ giữa M với A ?
Giữa M với B ?
Bài 137
Cho học sinh thực hiện tại chỗ
a. AB = ?
b. AB = ?
c. AB = ?
d. AB = ?
GV treo bảng phụ cho học sinh tự làm tại chỗ và lên điền trong bảng phụ
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh xếp thành hai hàng thực hiện trò chơi sau khi GV đã nêu luật chơi
Học sinh thảo luận và trình bày
Nguyên tố cùng nhau
A = {0, 6, 12, 18, 24,30,36}
B = { 0, 9, 18, 27, 36,}
M = AB
{0, 18, 36 }
M là tập hợp con của hai tập hợp A và B
Cam, Chanh
Các học sinh giỏi cả văn và toán
Các số chia hết cho 10
Bài 134 Sgk/53
Các câu: a; d; e; h điền kí hiệu
Các câu: b; c; g; i. điền kí hiệu
Bài 135 Sgk/53
a. Ư(6) = { 1, 2, 3, 6 }
Ư(9) = { 1, 3, 9 }
=>ƯC(6, 9) = {1, 3 }
b. Ư(7) = { 1, 7 }
Ư(8) = {1, 2, 4, 8 }
=>ƯC(7, 8) = {1}
c. Ư(4) = {1, 2, 4 }
Ư(6) = {1, 2, 3, 6}
Ư(8) = {1, 2, 4, 8 }
=>ƯC(4,6,8)= { 1, 2 }
Bài 136 Sgk/53
Ta có: A = {0, 6, 12, 18, 24,30,36}
B = { 0, 9, 18, 27, 36,}
a. M = AB = {0, 18, 36 }
b. M A ; M B
Bài 137 Sgk/53
a. AB = { Cam, Chanh }
b. AB = { Các học sinh giỏi cả
văn và toán }
c. AB = {Các số chia hết cho 10 }
d. AB =
Bài 138 Sgk/54
Soạn: 14/11 Dạy : 15/11 Tiết 31 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC và BC . Có kĩ năng tìm BC, ƯC, tìm giao của hai tập hợp Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ. HS: Bài tập III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 134 GV chép trong bảng phụ. Chia học sinh thành hai nửa mỗi nửa chọn 4 HS thực hiện trò chơi chạy tiếp sức Bài 135 Chia lớp thành 3 nhóm cho học sinh thảo luận nhóm và yêu cầu trình bày 7 và 8 là hai số như thế nào ? Bài 136 cho 2 HS viết tập hợp A và B Yêu cầu 1 HS viết tập hợp M => M =? => Quan hệ giữa M với A ? Giữa M với B ? Bài 137 Cho học sinh thực hiện tại chỗ AB = ? AB = ? AB = ? AB = ? GV treo bảng phụ cho học sinh tự làm tại chỗ và lên điền trong bảng phụ Hoạt động 2: Củng cố Kết hợp trong luyện tập Học sinh xếp thành hai hàng thực hiện trò chơi sau khi GV đã nêu luật chơi Học sinh thảo luận và trình bày Nguyên tố cùng nhau A = {0, 6, 12, 18, 24,30,36} B = { 0, 9, 18, 27, 36,} M = AB {0, 18, 36 } M là tập hợp con của hai tập hợp A và B Cam, Chanh Các học sinh giỏi cả văn và toán Các số chia hết cho 10 f Bài 134 Sgk/53 Các câu: a; d; e; h điền kí hiệu Các câu: b; c; g; i. điền kí hiệu Bài 135 Sgk/53 a. Ư(6) = { 1, 2, 3, 6 } Ư(9) = { 1, 3, 9 } =>ƯC(6, 9) = {1, 3 } b. Ư(7) = { 1, 7 } Ư(8) = {1, 2, 4, 8 } =>ƯC(7, 8) = {1} c. Ư(4) = {1, 2, 4 } Ư(6) = {1, 2, 3, 6} Ư(8) = {1, 2, 4, 8 } =>ƯC(4,6,8)= { 1, 2 } Bài 136 Sgk/53 Ta có: A = {0, 6, 12, 18, 24,30,36} B = { 0, 9, 18, 27, 36,} a. M = AB = {0, 18, 36 } b. M A ; M B Bài 137 Sgk/53 a. AB = { Cam, Chanh } b. AB = { Các học sinh giỏi cả văn và toán } c. AB = {Các số chia hết cho 10 } d. AB = f Bài 138 Sgk/54 Cách chia a b c Số phần thưởng 4 6 8 Số bút ở mỗi phần thưởng 6 4 3 Số vở ở mỗi phần thưởng 8 Không chia được 4 Hoạt động 3: Dặn dò Về xem lại lí thuyết và kiến thức về ước và bội đã học. Chuẩn bị trước bài 17 tiết sau học ? Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ? ? Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố là làm như thế nào ? BTVN: Bài 169 đến bài 174 Sbt/22, 23.
Tài liệu đính kèm: