A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng : Tìm ƯC, BC, tìm giao của hai tập hợp, giải chính xác bài tập.
3. Thái độ : Cẩn thận khi làm bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
x ƯC (a, b) nếu a : x, b : x
ƯC(6; 9) = 1; 3; 9
-Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
x BC (a, b) nếu x : a, x : b
BC(8; 12) = 0; 24; .
Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? Khi nào x ƯC (a, b) ?
Tìm ƯC(6; 9)
-Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? Khi nào x BC (a, b) ?
Tìm BC(8; 12)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 30 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng : Tìm ƯC, BC, tìm giao của hai tập hợp, giải chính xác bài tập. 3. Thái độ : Cẩn thận khi làm bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. x ƯC (a, b) nếu a : x, b : x ƯC(6; 9) = 1; 3; 9 -Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. x BC (a, b) nếu x : a, x : b BC(8; 12) = 0; 24; . Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? Khi nào x ƯC (a, b) ? Tìm ƯC(6; 9) -Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? Khi nào x BC (a, b) ? Tìm BC(8; 12) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - BT 136, SGK trang 53 : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. a). Viết các phần tử của tập hợp M. b). Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B. -BT 137, SGK trang 53 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : a). A = cam , táo, chanh B = cam, chanh, quýt b). A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp, B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đó; c). A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp các số chia hết cho 10; d). A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ. -BT 138, SGK trang 54 : : (luyện tập) -Treo bảng phụ BT 136, SGK trang 53 : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. a). Viết các phần tử của tập hợp M. b). Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B. -Cho hs hoạt động nhóm BT 136. -BT 137, SGK trang 53 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : a). A = cam , táo, chanh B = cam, chanh, quýt b). A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp, B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đó; c). A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp các số chia hết cho 10; d). A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ. -BT 138, SGK trang 54 : (Treo bảng phụ). -Gọi hs đọc to đề, hướng dẫn cách làm. -Đại diện nhóm trình bày : A = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36 B = 0; 9; 18; 27; 36 a). M = 0; 18; 36 b). M = A B MA ; M B -HS giải : a). A B = cam, chanh b). A B = tập hợp hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán c). A B = B d). A B = Ø -HS giải : Cách chia Số phần thưởng Số bút ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởg a 4 6 8 b 6 c 8 3 4 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các Bt đã giải. -Chuẩn bị bài : Ước chung lớn nhất.
Tài liệu đính kèm: