Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung lớn nhất (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung lớn nhất (Bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- HS nắm được khái niệm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.

 - HS hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

 2/ Kỹ năng: Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số, giao của tập hợp

 3/ Thái độ

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk, bảng phụ: ?1 ; ?2 ; BT 134 SGK

 * HS : Sgk,

C/ Phương pháp: Hỏi đáp

D/ Tiến Trình

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1:12’

GV: Gọi 2HS lên làm ví dụ

GV: Ước của 4 và ước của 6 có số nào giống nhau ?

GV: Ta nói 1 và 2 là ước chung của 4 và 6

GV: Đi đến khái niệm ước chung.

GV: Giới thiệu kí hiệu ước chung.

Cho HS làm ?1

 * Hoạt động 1

HS làm

Ư(4) = {1;2;4}

Ư(6) = {1;2;3;6}

HS trả lời miệng

HS lắng nghe ghi bài

HS theo dõi và ghi lại

HS trả lời miệng

8 ƯC(16,40) Đúng

8 ƯC(32,28) Sai.

1/ Ước chung

Ví dụ: Tìm Ư(4),Ư(6)

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.

Kí hiệu: ước chung của 4 và 6

ƯC(4,6) = {1;2}

 nếu a x và b x.

 nếu a x ,b x và c x

?1 (bảng phụ)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung lớn nhất (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29.	
Bài 16: Öôùc Chung Vaø Boäi Chung
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- HS nắm được khái niệm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
	- HS hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
	2/ Kỹ năng: Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số, giao của tập hợp
	3/ Thái độ
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk, bảng phụ: ?1 ; ?2 ; BT 134 SGK
	* HS : Sgk, 
C/ Phương pháp: Hỏi đáp
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1:12’
GV: Gọi 2HS lên làm ví dụ
GV: Ước của 4 và ước của 6 có số nào giống nhau ?
GV: Ta nói 1 và 2 là ước chung của 4 và 6
GV: Đi đến khái niệm ước chung.
GV: Giới thiệu kí hiệu ước chung.
Cho HS làm ?1 
* Hoạt động 1
HS làm
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(6) = {1;2;3;6}
HS trả lời miệng
HS lắng nghe ghi bài
HS theo dõi và ghi lại
HS trả lời miệng
8ƯC(16,40) Đúng
8 ƯC(32,28) Sai.
1/ Ước chung
Ví dụ: Tìm Ư(4),Ư(6)
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Kí hiệu: ước chung của 4 và 6
ƯC(4,6) = {1;2}
nếu a x và b x.
nếu ax ,bx và cx
?1 (bảng phụ)
* Hoạt động 2: 12’
Gọi 2HS làm ví dụ
GV:Bội của 4 và bội của 6 có những số nào giống nhau ?
GV: Ta nói những số đó là bội chung của 4 và 6
GV: Đi đến khái niệm bội chung
GV: Cho HS làm ?2
* Hoạt động 2
HS làm
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28;..}
B(6) = {0;12;18;24;30;36;...}
HS trả lời miệng
HS trả lời
HS điền vào ô vuông các số
1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 6.
2/ Bội Chung
Ví dụ: Tìm B(4), B(6)
Ta nói 0,12,24,36.là bội chung của 4 và 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Kí hiệu:
BC(4,6) = {0;12;24;.....}
xBC(a,b) nếu x a và x b
xBC(a,b,c) nếu x a và x b,xc
?2 ( bảng phụ)
* Hoạt động 3: 8’
GV: Cho HS quan sát hình 26 Sgk
GV: Giới thiệu giao của hai tập hợp 
Tập hợp ƯC (4,6) = {1;2} gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) (lấy những phần tử chung) (phần gạch sọc trên hình 26)
GV: Lấy thêm ví dụ
* Hoạt động 3
HS quan sát hình và nghe GV hướng dẫn
HS theo dõi
3/ Chú ý
Hình 26 Sgk 
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu: 
Như vậy : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6)
Ví dụ: Cho A = {3;5;6}; B = {3;5}
C = {a,b}; D = {d}
AB = {3;5}
CD = 
* Hoạt động 4: 12’ Củng Cố
GV: Cho HS sửa bài 134 Sgk
Gọi HS lên bảng điền
GV Nhận xét chỉnh sửa
GV: Gọi 2HS làm bài 135a,b Sgk
GV: nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS trình bày 
a/ 4 ƯC (12,18)
b/ 6 ƯC (12,18)
c/ 2 ƯC(4,6,8)
d) 4 ƯC(4,6,8)
e/ 80 BC (20,30)
g/ 60 BC (20,30)
h) 12 BC(4,6,8)
i) 24 BC(4,6,8)
HS làm
a)Ư (6) = {1;2;3;6}
Ư (9) = {1;3;9}
ƯC (6,9) = {1;3}
b) Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1,2,4,8}
ƯC(7,8) = {1}
134) Sgk(bảng phụ)
135) Sgk
a/
b)
* DẶN DÒ: Về nhà
	- Soạn và trả lời câu hỏi
	1/ Thế nào là ước chung chủa hai hay nhiều số.?
	2/ Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
	3/ Giao của hai tập hợp là gì ?	
	- Xem cách tìm ước chung, bội chung của hai số.
	- BTVN:,135c;136; Các bài tập phần Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 29 R.doc