I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm đựơc định nghĩa ước và bội của 1 số, kí hiệu ước và bội .
2) Kĩ năng:
- HS biết kiểm tra 1 số có là ước và bội của 1 số cho trứơc hay không ? Biết tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- Biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 24
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Làm bài 134 SBT/19
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: khi nào a b ? ví dụ ?
+H: 9 3
giới thiệu ước và bội
-G: gọi trả lời
-G: nhấn mạnh
bội ( lớn )
ước ( nhỏ )
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: giới thiệu Ư(a)
B(a)
-G: nêu ví dụ 1 SGK/44
GV hướng dẫn HS tìm bội nhỏ hơn 30 của 7 theo SGK/44
hãy nêu cách tìm bội của 1 số ?
+H: lấy số đó lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4; . . .
-G: cho HS làm
-G: nhận xét
-G: nêu ví dụ 2 SGK/44
GV hướng dẫn HS tìm Ư(8)
hãy nêu cách tìm ước của 1 số ?
+H: lấy số đó lần lượt chia cho 1 đến a
-G: nêu cách tìm ước của 1 số
-G: Ư(12) = . . .
+H: Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
-G: nhận xét
-G: gọi HS trả lời
-G: nhận xét
-G: nhấn mạnh :
+ số 1 chỉ có 1 ước là 1
+ số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào .
+ số 0 là bội của mọi số tự nhiên.
+ số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào .
I) Ước và bội :
a b
a là bội của b
b là ước của a
18 là bội của 3
18 là không bội của 3
4 là ước của 12
4 không là ước của 12
II) Cách tìm ước và bội:
Kí hiệu :
bội của a là B(a)
ước của a là Ư(a)
Cách tìm bội : SGK/44
B(8) = 0; 8; 16; 24; 32
Cách tìm ước : SGK/44
Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
Ước của 1 là 1
Bội của 1 là 0; 1; 2; 3; 4; . . .
- Ngày soạn: 8/10
- Ngày dạy: 11/10 Lớp: 6A2 - Tiết: 25
- Ngày dạy: 11/10 Lớp: 6A3 - Tuần: 9
ƯỚC VÀ BỘI
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm đựơc định nghĩa ước và bội của 1 số, kí hiệu ước và bội .
2) Kĩ năng:
- HS biết kiểm tra 1 số có là ước và bội của 1 số cho trứơc hay không ? Biết tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- Biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 24
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Làm bài 134 SBT/19
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: khi nào a b ? ví dụ ?
+H: 9 3
à giới thiệu ước và bội
?1
-G: gọi trả lời
-G: nhấn mạnh
bội ( lớn )
ước ( nhỏ )
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: giới thiệu Ư(a)
B(a)
-G: nêu ví dụ 1 SGK/44
GV hướng dẫn HS tìm bội nhỏ hơn 30 của 7 theo SGK/44
à hãy nêu cách tìm bội của 1 số ?
+H: lấy số đó lần lượt nhân với 0; 1; 2; 3; 4; . . .
?2
-G: cho HS làm
-G: nhận xét
-G: nêu ví dụ 2 SGK/44
GV hướng dẫn HS tìm Ư(8)
à hãy nêu cách tìm ước của 1 số ?
+H: lấy số đó lần lượt chia cho 1 đến a
-G: nêu cách tìm ước của 1 số
-G: Ư(12) = . . .
+H: Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
-G: nhận xét
?4
-G: gọi HS trả lời
-G: nhận xét
-G: nhấn mạnh :
+ số 1 chỉ có 1 ước là 1
+ số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào .
+ số 0 là bội của mọi số tự nhiên.
+ số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào .
I) Ước và bội :
a b
Þ a là bội của b
b là ước của a
?1
18 là bội của 3
18 là không bội của 3
4 là ước của 12
4 không là ước của 12
II) Cách tìm ước và bội:
Kí hiệu :
bội của a là B(a)
ước của a là Ư(a)
Cách tìm bội : SGK/44
?2
B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32 }
Cách tìm ước : SGK/44
?3
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
?4
Ước của 1 là 1
Bội của 1 là 0; 1; 2; 3; 4; . . .
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi 3 HS làm bài 111 SGK/ 44 ?
+ 3 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: gọi 4 HS làm bài 113 SGK/44 ?
-G: nhận xét
-G: củng cố thế nào là ước và bội của 1 số
Bài 111 SGK/44
8; 20
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28 }
4.k
k Î N
Bài 113 SGK/44
x = 24; 36; 48
x = 15; 30
x = 10; 20
x = 1; 2; 4; 8; 16
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài .
Làm bài 112; 114 SGK/ 44+45
bài 142; 144; 145 SBT/20
GV hướng dẫn HS làm bài .
Đọc trước bài mới SGK/ 45
Chuẩn bị : bảng ghi các số từ 2 đến 100
Hướng dẫn: Bài 114
36 4 Þ ?
36 6 Þ ?
ĐS: cách 1, 2, 4 thực hiện được
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: