Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên - Năm học 2010-2011

A.MỤC TIÊU:

 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các phép tính trong tập hợp số tự nhiên.

 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu =, ≤ và ≥ , biết viết số tự

 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

 -Đọc ,viết,sắp xếp đúng các số tự nhiên đến hàng tỉ

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.

 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.

C.PHƯƠNG PHÁP

- Hỏi đáp.

- Hợp tác nhóm nhỏ

- Ghi bảng.

D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).

Giáo viên

1)Kiểm tra:

-Câu 1:

 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý

 trong SGK về cách viết tập hơp.

 +Cho các tập hợp:

 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.

 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:

 a)Thuộc A và thuộc B.

 b)Thuộc A mà không thuộc B.

-Câu 2:

 +Nêu các cách viết một tập hợp.

 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn

 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ. Học sinh

-HS 1:

 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.

 +Phát biểu chú ý 1 SGK.

 +Chữa BT:

 a) Cam ê A và cam  B

 b) Táo ê A nhưng táo ê B.

-HS 2:

+Phát biểu phần đóng khung SGK

+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }

 cách 2 A = { x ê N / 3<><10>

+Minh hoạ tập hợp:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp số tự nhiên - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 1
Tieát 2
Ngaøy soaïn:16/8/10
Ngaøy daïy:18/8/10
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A.MỤC TIÊU:
 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các phép tính trong tập hợp số tự nhiên.
 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu =, ≤ và ≥ , biết viết số tự 
 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
 -Đọc ,viết,sắp xếp đúng các số tự nhiên đến hàng tỉ
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
C.PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp.
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1: 
 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý 
 trong SGK về cách viết tập hơp.
 +Cho các tập hợp:
 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
 a)Thuộc A và thuộc B.
 b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
 +Nêu các cách viết một tập hợp. 
 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn 
 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. 
 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
Học sinh
-HS 1: 
 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
 +Phát biểu chú ý 1 SGK.
 +Chữa BT:
 a) Cam ê A và cam Ï B
 b) Táo ê A nhưng táo ê B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
 . 4 . 5 . 6 . 7 .8
 . 9
 cách 2 A = { x ê N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
 3. Bài học
TG
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
10’
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
-Giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
-Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
-Đưa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
-Giới thiệu:
 +Mỗi số tự nhiên.
 +Điểm biểu diễn số 1..
 + a....
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền ê hoặc Ï vào ô trống.
-Trả lời: 
 +Các số 0; 1; 2;3  là các số tự nhiên.
 +Các số 0; 1;2 ;3  là các phần tử của tập hợp N.
-Mô tả: Trên tia gốc O, đặt liên tiếp bắt đầu từ 0, các đ.thẳng có độ dài bằng nhau
-Lên bảng vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
-HS vẽ tia số vào vở.
-Nghe giới thiệu về điểm biểu diễn số tự nhiên.
-Nghe giới thiệu về tập hợp N*.
-Làm bài tập: (bảng phụ)
12 U N;3/4 UN; 5 U N*
5 U N; 0 U N*; 0 U N
I.Tập hợp N và N* ( 10 ph ).
 -N: Tập hợp các số tự nhiên 
 N = { 0; 1; 2; 3; .}
 -Tia số
 | | | | | | |
 0 1 2 3 4 5 6
 -Nói điểm 0, điểm 1..
 -N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0 
 N* = { 1; 2; 3 ;. }
hoặc N*= { x ê N / x ≠ 0}
15’
-Hỏi: Quan sát trên tia số
 +So sánh 2 và 4?
 +Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
-Giới thiệu tổng quát.
 +Tìm số liền sau của số 4?
 +Số 4 có mấy số liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số..
 +Tìm số liền trước của số5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
 +Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Cho làm 
-Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
-Trả lời:
+ 2< 4
+ Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
-Lắng nghe tổng quát.
-Lần lượt trả lời các câu hỏi dẫn dắt của GV.
 SGK: 18; 29; 30
 99; 100; 101
-Đọc phần d), e)
II.Thứ tự trong tập hợp N( 15 ph ).
Ghi nhớ:
1)Với a, b ê N, 
+a a
+a nằm bên trái b
+Viết a≤ b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a≥ b,chỉ a>b hoặca= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
 (tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK
5) SGK
4 củng cố ( 10 ph ).
-Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
-Cho hoạt động nhóm bài 
 tập 8, 9 trang 8 SGK.
 5: Hướng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn được bằng một điểm trên tia số, nhưng không phải
 mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT.
E. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 2.doc