I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ HS nắm được tập hợp các số tự nhiên , nắm được tia số.
+ HS phân biệt được N và N* ; sử dụng , ; biết viết số liền trước, liền sau của một số tự nhiên.
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 1
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
- Cho ví dụ về tập hợp ?
- Nêu cách viết tập hợp ?
- Cho A = 5; 6; 7; 8; 9 . Điền vào ô trống cho thích hợp:
2 A 7 A a A
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: giới thiệu tập hợp N
-G: các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số
-G: điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
-G: giới thiệu tập hợp N*
-G: treo bảng phụ
Hãy điền vào chỗ trống
2003 N
5 N
5 N*
0 N
0 N*
-G: gọi hs lên bảng điền vào chỗ trống ?
-G: nhận xét
-G: có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: hãy so sánh 3 và 5 ?
+H: 3 < 5="" hay="" 5=""> 3
-G: nhận xét vị trí của 3 và 5 trên tia số ?
+H: 3 nằm bên trái 5 hay 5 nằm bên phải 3
-G: giới thiệu dấu ,
-G: ta có 3 < 5="">
5 < 6="">
3 ? 6
-G: tương tự
a < b="">
b < c="">
a ? c
-G: nhận xét
-G: giới thiệu số liền trước, liền sau theo SGK
-G: tìm số liền trước của 7 ( 6 )
số liền sau của 5 ( 6 )
-G: nhận xét
-G: trong các số tự nhiên hãy tìm số lớn nhất ? số nhỏ nhất ?
+H: số nhỏ nhất là 0
không có số lớn nhất
-G: tập hợp N có mấy phần tử ?
+H: có vô số phần tử
-G: gọi HS làm
-G: nhận xét
I) Tập hợp N và N*:
Tập hợp số tự nhiên
N = 0; 1; 2; 3;
N* = 1; 2; 3;
II) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
SGK/6
28; 29; 30
99; 100; 101
- Ngày soạn:
- Ngày dạy: 16/8 Lớp: 6A2 - Tiết: 2
- Ngày dạy: 16/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 1
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ HS nắm được tập hợp các số tự nhiên , nắm được tia số.
+ HS phân biệt được N và N* ; sử dụng ³, £ ; biết viết số liền trước, liền sau của một số tự nhiên.
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 1
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
- Cho ví dụ về tập hợp ?
- Nêu cách viết tập hợp ?
- Cho A = { 5; 6; 7; 8; 9 }. Điền vào ô trống cho thích hợp:
2 c A 7 c A a c A
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: giới thiệu tập hợp N
-G: các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số
-G: điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
-G: giới thiệu tập hợp N*
-G: treo bảng phụ
Hãy điền vào chỗ trống
2003 c N
5 c N
5 c N*
0 c N
0 c N*
-G: gọi hs lên bảng điền vào chỗ trống ?
-G: nhận xét
-G: có gì khác nhau giữa tập hợp N và N* ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: hãy so sánh 3 và 5 ?
+H: 3 3
-G: nhận xét vị trí của 3 và 5 trên tia số ?
+H: 3 nằm bên trái 5 hay 5 nằm bên phải 3
-G: giới thiệu dấu ³, £
-G: ta có 3 < 5
5 < 6
Þ 3 ? 6
-G: tương tự
a < b
b < c
Þ a ? c
-G: nhận xét
-G: giới thiệu số liền trước, liền sau theo SGK
-G: tìm số liền trước của 7 ( 6 )
số liền sau của 5 ( 6 )
-G: nhận xét
-G: trong các số tự nhiên hãy tìm số lớn nhất ? số nhỏ nhất ?
+H: số nhỏ nhất là 0
không có số lớn nhất
-G: tập hợp N có mấy phần tử ?
+H: có vô số phần tử
?
-G: gọi HS làm
-G: nhận xét
I) Tập hợp N và N*:
Tập hợp số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3; }
N* = { 1; 2; 3; }
II) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
SGK/6
?
28; 29; 30
99; 100; 101
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi HS trả lời miệng bài 6 SGK/ 7
+H: đứng tại chỗ phát biểu
-G: nhận xét
-G: gọi 3 làm bài 7 SGK/8 ?
+ 3 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
Bài 6 SGK/ 7
a) Số liền sau của :
17 là 18
99 là 100
a là a + 1
b) Số liền trước của :
35 là 34
1000 là 999
b là b – 1
Bài 7 SGK/8
a) A = { 13; 14; 15 }
b) B = { 0; 1; 2; 3; 4 }
c) C = { 13; 14; 15 }
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài .
Làm bài 8, 9, 10 SGK/8
GV hướng dẫn HS làm bài .
Đọc trước bài mới SGK/ 8
* RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: