v Kiểm tra khả nănglĩmh hội các kiến thức trong chương của HS
v Rèn luyện khả năng tư duy.
v Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
v Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v HS ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa.
III- NỘI DUNG KIỂM TRA
Ngày kiểm tra :././ Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT ( 45 PHÚT) I- MỤC TIÊU Kiểm tra khả nănglĩmh hội các kiến thức trong chương của HS Rèn luyện khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH HS ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa. III- NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ 1: Bài 1( 2 điểm) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số Aùp dụng tính: a12 : a4 ( ao) Bài 2 ( 2 điểm) Điền dấu “ x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 128 : 124 = 122 b) 53 = 15 c) 53 – 52 = 55 Bài 3 ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể) 4 . 52 – 3 . 23 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 1024 : (17 – 25 + 15 . 25) Bài 4 ( 3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết (9x + 2) . 3 = 60 71 + (26 –3x) : 5 = 75 2x = 32 (x – 6 )2 = 9 Đề 2: Bài 1 ( 2 điểm) Nêu cách viết một tập hợp Aùp dụng : Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và x 7 Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Bài 2 (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a) 33 . 34 = 312 b) 55 : 5 = 55 c) 23 . 24 = 27 Bài 3 ( 3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 . 52 – 16 : 22 17 . 85 + 15 . 17 – 120 (315 . 4 + 5 . 315) : 316 Bài 4 ( 3 điểm) Tìmsố tự nhiên x biết: 5( x – 3 ) = 15 10 2 . x = 45 . 43 5x+1 = 125 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3 HẾT * Ghi chú : Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: