Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 18)

- Kiểm tra mức độ nhận biết của học sinh về tập hợp, các phép tính về số tự nhiên, luỹ thừa với số mũ tự nhiên

2. Kỹ năng:

 - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau:

 + Viết tập hợp

 + Thứ tự thực hiện phép tính

 + Tìm x

 + Toán về luỹ thừa

 - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.

 3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc

II. Đồ dùng dạy học:

 1. GV: Ma trận, đề, đáp án

 2. HS: Kiến thức đã học.

III/Ma trận đề

 Mức độ

Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung

Cộng

 Vận dụng thấp Vận dụng cao

 TN TL TN TL TN TL TN TL

1.Tập hợp ( 5 tiết) 1. Nhận dạng được cỏch viết tập hợp, số phần tử của tập hợp; tập hợp con 2. Viết được tập hợp, xác định được tập hợp con

Số cõu : 3(C1. 1; 3; 4) 1(C2. 8b ) 4

Số điểm 2,5 = 35 % 1,5 điểm = 60% 1 điểm = 40% 2,5 điểm = 25%

2. Cỏc phộp toỏn về số tự nhiờn (6 tiết)

 3. Trỡnh bày và thực hiện được các phép toán về số tự nhiên 4. Vận dụng được các phép toán về số tự nhiên để giải bài tập

Số cõu: 2 1(C3. 8a) 1(C4.7a;7b) 2

Số điểm 3 = 30% 2 điểm = 66,7% 1 điểm = 33,3% 3 điểm = 30%

4. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn (3tiết) 5. Nhận dạng được lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 6.Thực hiện được lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 18)
- Kiểm tra mức độ nhận biết của học sinh về tập hợp, các phép tính về số tự nhiên, luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2. Kỹ năng:
 - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau:
 + Viết tập hợp
 + Thứ tự thực hiện phép tính
 + Tìm x
 + Toán về luỹ thừa
 - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
 3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: Ma trận, đề, đáp án
 2. HS: Kiến thức đã học.
III/Ma trận đề
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tập hợp ( 5 tiết)
1. Nhận dạng được cỏch viết tập hợp, số phần tử của tập hợp; tập hợp con
2. Viết được tập hợp, xỏc định được tập hợp con
Số cõu : 
3(C1. 1; 3; 4)
1(C2. 8b )
4
Số điểm 2,5 = 35 %
1,5 điểm = 60%
1 điểm = 40%
2,5 điểm = 25%
2. Cỏc phộp toỏn về số tự nhiờn (6 tiết)
3. Trỡnh bày và thực hiện được cỏc phộp toỏn về số tự nhiờn
4. Vận dụng được các phép toán về số tự nhiên để giải bài tập
Số cõu: 2
1(C3. 8a)
1(C4.7a;7b)
2
Số điểm 3 = 30%
2 điểm = 66,7%
1 điểm = 33,3%
3 điểm = 30%
4. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn (3tiết)
5. Nhận dạng được lũy thừa với số mũ tự nhiờn, nhõn và chia hai lũy thừa cựng cơ số.
6.Thực hiện được lũy thừa với số mũ tự nhiờn, nhõn và chia hai lũy thừa cựng cơ số.
Số cõu: 2
3(C5. 2; 5; 6)
(C6.7a;7b)
3,5
Số điểm 2,5 = 25 %
1,5 điểm = 60%
1 điểm = 40%
Số điểm 2,5 = 25 %
5. Thứ tự thực hiện phộp tớnh, ước lượng kết quả (3 tiết ).
7. Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong giải toán
Số cõu: 0,5
(C7.7a;7b)
0,5
Số điểm 2 = 20 %
2 điểm = 100%
2 điểm = 20%
Tổng số cõu 10
6
2,5
1,5
10
Tổng số điểm
3 điểm = 30 %
4 điểm = 40 %
3 điểm = 40%
10 điểm = 100
IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đỏp ỏn
Thang
điểm
I. Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Cõu 1
 Cho 2 tập hợp A = , B = khi đó
A
0,5
A. 	B. 	 C. A = B
Cõu 2
Kết quả 23 = 
A
0,5
A. 8 	 B.6 	 C. 5
Cõu 3
Cho tập hợp: B = 
B
0,5
A. 	B. 	 C. 
Cõu 4
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
A
0,5
A. A =; B. A =, C. A = 
Cõu 5
33 . 32 
B
0,5
A. 3.6 	 B.35 	 C. 96
Cõu 6
33: 32 
C
0,5
A. 36 	 B. 15 	 C. 3
II. Phần 2: Tự luận
Câu 7a 
Thực hiện phép tính: 15.23 – 52. 22 – 2.5
= 15.8 – 25.4 – 10
1
= 120 – 100 -10
0,5
= 10
0,5
Câu 7a 
Thực hiện phép tính: 12: { 50 – [82 –(7.5 - 15)]}
= 12 : { 50 – [64 –(35 - 15)]}
0,5
= 12 : { 50 – [64 – 20]}
0,5
= 12 : { 50 – 44}
0,5
= 12: 6 = 2
0.5
Câu 8a
Tìm x biết: 2x + 12 = 24
2.x = 24 -12
0,5
2x =12
0,5
x = 12: 2
0,5
x = 6
0,5
Câu 8b
Viết tập hợp A các số x thỏa mãn, 5 - x = 7
 Ta cú x = 5-7 khụng thực hiện được.
0,5
 Vậy 
0,5
Người ra đề
Tổ chuyờn mụn duyệt
Ban giỏm hiệu duyệt
V/ hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xột giờ kiểm tra.
Hướng dẫn HS học tập: ễn tập cỏc kiến thức đó học; đọc trước bài tớnh chất chia hết của một tổng

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 18.doc