1/ Kiến thức:
v Hệ thống lại cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
2/ Kỹ năng:
v Rèn kỹ năng tính toán.
v Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV : Chuẩn bị bảng 1( các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) trang 62 (SGK)
v HS : Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn:28/9/2010 Ngày dạy :1/10/2010 Tiết 17 §. LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Hệ thống lại cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán. Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Chuẩn bị bảng 1( các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) trang 62 (SGK) HS : Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK). III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10 ph Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ GV: Kiểm tra các câu trả lời của HS đã chuẩn bị ở nhà. HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân. HS 3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được. HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát của phép cộng và nhân. *Phép cộng: a +b = b + a (a + b) +c = a + (b + c) a + 0 = 0 + a = a *Phép nhân : a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) a.1 = 1.a = a a.(b+c) = a.b + a.c HS2: * *am . an = am+n *am :an = am:n (a 0; m n) HS 3: Phép trừ các so átự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ 1/ Kiểm tra vở soạn: + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b.q 29 ph Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài 1: GV đưa bảng phụ tính số phần tử của các tập hợp. a)A = b)B = c)C = 2/ LUYỆN TẬP Bài 1:Tính số phần tử của các tập hợp. a)A = b)B = c)C = GV : Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào? GV gọi ba HS lên bảng Bài 2: Tính nhanh GV đưa bài toán trên bảng phụ a) ( 2100 - 42) : 21 b)26+27+28+29+30+31+32+33 c)2.31.12+4.6.42+8.27.3 Goi ba HS lên bảng làm. Bài 3 : hực hiện các phép tính sau: a) 3.52 – 16 : 22 b) (39.42 – 37 – 42 ) : 42 c)2448 : GV: yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy sô cách đều lên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp. HS 1: Số phần tử của tập hợp A là: ( 100-40) : 1+1 =61( phần tử) HS 2: Số phần tử của tập hợp B là: (98-10) : 2 + 1 = 45( phần tử) HS 3: Số phần tử của tập hợp C là: (105-35) : 2 + 1 = 36 (phần tử) HS 1: a) ( 2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 HS 2: b) 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+(28+31) +(29+30) =59 . 4 = 236 HS 3: c) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 =24. (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 HS 1: Câu a HS 2: Câu b Giải: Số phần tử của tập hợp A là: ( 100-40) : 1+1 =61( phần tử) Số phần tử của tập hợp B là: (98-10) : 2 + 1 = 45( phần tử) Số phần tử của tập hợp C là: (105-35) : 2 + 1 = 36 (phần tử) Bài 2: Tính nhanh a) ( 2100 - 42) : 21 b)26+27+28+29+30+31+32+33 c)2.31.12+4.6.42+8.27.3 Giải: a) ( 2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 b) 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+(28+31) +(29+30) =59 . 4 = 236 c) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 =24. (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 3 : Thực hiện các phép tính sau: Giải : a) 3.52 – 16 : 22 = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) (39.42 – 37 – 42 ) : 42 c)2448 : = 2448 :[391 – 172] = 2448 : :[391 – 289] = 2448:102 = 24 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài 4 : Tìm x biết a) (x – 47) – 115 = 0 b) (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d) x50 = x GV cho các nhóm làm cả 4 câu, sau đó cho cả lớp nhận xét. bài giải của nhóm: a) (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 162 b) (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x =252 c) 2x = 16 2x = 24 => x = 4 d) x50 = x => x {0;1} Bài 4 : Tìm x biết a) (x – 47) – 115 = 0 b) (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d) x50 = x Kết quả: x = 162 b) x =252 c) x = 4 d) x {0;1} 4 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ GV: Yêu cầu HS nêu lại: Các cách để viết một tập hợp Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức(không có ngoặc, có ngoặc) Cách tìm một thành phần trong phép tính cộng, trư, nhân, chia. 2 ph Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Các em ôn tập lại các phần đã học xem lại các dạng bài tập đã làm để tiêt sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: