A/ Mục tiêu
- HS biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. ( với số mũ tự nhiên).
- HS thực hiện được các phép chia lũy thừa cùng cơ số.
- Kỹ năng: rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
B/ Chuẩn bị
* GV :Sgk, Bảng phụ: ?1
* HS: Sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: 7’
GV: Cho HS làm ?1
GV: Dự đoán xem am:an = ?
GV : đi đến công thức tổng quát
* Hoạt động 1
HS tính
53 . 54 = 57
HS làm
57 : 53 =54 ; 57 : 54 = 53
HS trả lời 1. Ví dụ
?1
57 : 53 =54 = 57 - 3
57 : 54 = 53 = 57 - 4
* Hoạt động 2: 10’
GV: Với m > n ta có am:an = am - n (a 0)
GV: Nếu m = n thì am:an =?
GV: đi đến qui ước
Cho HS làm ?2
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2
HS am:an =1
HS ghi lại qui ước
HS làm
a/ 712 : 74 = 78
b/ x6 : x3 = x3 (x 0)
c/ a4 : a4 = 1 (a 0)
2. Tổng Quát
Với m > n ta có
am:an = am - n.(a 0)
Nếu m = n thì am:an = am:am =1
@ Qui ước : a0 = 1 (a 0)
Tổng quát
am:an = am - n.(a 0;m n).
Chú ý
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
?2
Tiết 14 Bài 8: Chia Hai Luõy Thöøa Cuøng Cô Soá. A/ Mục tiêu - HS biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. ( với số mũ tự nhiên). - HS thực hiện được các phép chia lũy thừa cùng cơ số. - Kỹ năng: rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. B/ Chuẩn bị * GV :Sgk, Bảng phụ: ?1 * HS: Sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: 7’ GV: Cho HS làm ?1 GV: Dự đoán xem am:an = ? GV : đi đến công thức tổng quát * Hoạt động 1 HS tính 53 . 54 = 57 HS làm 57 : 53 =54 ; 57 : 54 = 53 HS trả lời 1. Ví dụ ?1 57 : 53 =54 = 57 - 3 57 : 54 = 53 = 57 - 4 * Hoạt động 2: 10’ GV: Với m > n ta có am:an = am - n (a0) GV: Nếu m = n thì am:an =? GV: đi đến qui ước Cho HS làm ?2 GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 HS am:an =1 HS ghi lại qui ước HS làm a/ 712 : 74 = 78 b/ x6 : x3 = x3 (x0) c/ a4 : a4 = 1 (a0) 2. Tổng Quát Với m > n ta có am:an = am - n.(a0) Nếu m = n thì am:an = am:am =1 @ Qui ước : a0 = 1 (a0) Tổng quát am:an = am - n.(a0;mn). FChú ý Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ ?2 * Hoạt động 3:12’ GV:Giới thiệu cách viết số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 GV chú ý: 2.103 =103 + 103, đối với các số khác cũng tương tự. GV: Như vậy mọi số tự nhiên đều viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Cho HS làm ?3 * Hoạt động 3 HS theo dõi HS lắng nghe HS làm 538 = 5.102 + 3.10 + 5 3. Chú ý Ví dụ: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100 ?3 * Hoạt động 4: 15’ Củng cố GV:Cho HS sửa bài 67 sgk GV nhận xét chỉnh sửa Cho hs làm bài 68a,b Sgk GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS sửa bài 70 sgk * Hoạt động 4 HS sửa bài a/ 38 : 34 = 34 b/ 108 : 102 = 106 c/ a6 : a = a5 ( a0) HS trình bài kết quả a) + Cách 1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4 + Cách 2 210 : 28 = 22 = 2.2 = 4 b) Cách 1: 46 : 43 = 4096 : 64 = 64 Cách 2 46 : 43 = 43 = 4.4.4 = 64 HS làm 987 = 9.100 + 8.10 +7 = 9.102 + 8.10 + 7.100 2564 = 2.1000 + 5.100 + 6.10 +4 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100 67)Sgk 68) sgk a) b) 70) sgk * DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Xem lại các bài tập Sgk đã giải . - BTVN: 69;71 Sgk 96;97;99;100;SBT
Tài liệu đính kèm: