LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ Phân biệt được cơ số với số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Biết cách viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính lũy thừa . Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính suy
luận
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 12
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
So sánh : 42 và 24
32 và 23
Làm bài 60 SGK/28
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
-G: nêu bài 61 SGK/28
yêu cầu HS hoạt động nhóm ( mỗi nhóm 4 HS ) ?
GV quan sát hướng dẫn HS
Sau đó gọi đại diện 4 nhóm trình bày ?
-G: nhận xét
-G: gọi HS đọc bài 62 SGK/28
-G: gọi HS lên bảng trình bày bài 62a?
+ Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
Gv HD HS tính luỹ thừa cơ số 10
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 62b?
+ 2 Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu bài 63 SGK/28
-G: am.an = ?
+H: am+n
-G: gọi 3 HS trả lời miệng ?
+ 3 Hs phát biểu
-G: nhận xét
-G: cho HS làm bài 64 SGK/28
yêu cầu 4 Hs làm bài ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét
-G: cho HS làm bài 65 SGK/28
yêu cầu 4 Hs làm bài ?
GV quan sát hướng dẫn HS
-G: nhận xét Bài 61 SGK/28
8 = 23
16 = 24 16 = 42
27 = 33
64 = 82 64 = 25
81 = 92 81 = 34
100 = 102
Bài 62 SGK/28
a) 102 = 100
103 = 1 000
104 = 10 000
105 = 100 000
106 = 1 000 000
b) 1 000 = 103
1 000 000 = 106
12 chữ số 0
Bài 63 SGK/28
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Bài 64 SGK/28
a) 29
b) 1010
c) x6
d) a10
Bài 65 SGK/28
a) 23 <>
b) 24 = 42
c) 25 > 52
d) 210 > 100
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 13/8 Lớp: 6A2 - Tiết: 13 - Ngày dạy: 13/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 5 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: + Phân biệt được cơ số với số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. + Biết cách viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính lũy thừa . Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận 3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính. 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 12 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : So sánh : 42 và 24 32 và 23 Làm bài 60 SGK/28 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: nêu bài 61 SGK/28 à yêu cầu HS hoạt động nhóm ( mỗi nhóm 4 HS ) ? GV quan sát hướng dẫn HS Sau đó gọi đại diện 4 nhóm trình bày ? -G: nhận xét -G: gọi HS đọc bài 62 SGK/28 -G: gọi HS lên bảng trình bày bài 62a? + Hs trình bày bảng -G: nhận xét Gv HD HS tính luỹ thừa cơ số 10 -G: gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 62b? + 2 Hs trình bày bảng -G: nhận xét -G: nêu bài 63 SGK/28 -G: am.an = ? +H: am+n -G: gọi 3 HS trả lời miệng ? + 3 Hs phát biểu -G: nhận xét -G: cho HS làm bài 64 SGK/28 à yêu cầu 4 Hs làm bài ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét -G: cho HS làm bài 65 SGK/28 à yêu cầu 4 Hs làm bài ? GV quan sát hướng dẫn HS -G: nhận xét Bài 61 SGK/28 8 = 23 16 = 24 16 = 42 27 = 33 64 = 82 64 = 25 81 = 92 81 = 34 100 = 102 Bài 62 SGK/28 102 = 100 103 = 1 000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 1 000 = 103 1 000 000 = 106 12 chữ số 0 Bài 63 SGK/28 Sai Đúng Sai Bài 64 SGK/28 29 1010 x6 a10 Bài 65 SGK/28 23 < 32 24 = 42 25 > 52 210 > 100 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Thông qua tiết luyện tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem và làm lại các bài tập . Học công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . Làm bài 91, 92, 93 SBT/13 GV hướng dẫn HS làm bài . Chuẩn bị : máy tính bỏ túi Đọc trước bài mới * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: