Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 104: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 104: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Học sinh.

1. Kiến thức:

- Rèn kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ vẽ biểu đồ ở dạng cột, ô vuông.

2. Kĩ năng:

- Trên cơ sở thực tiễn dựng các biểu đồ %.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong học tập.

 II/. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

? Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số, các loại biểu đồ đã học. – Bài 151.

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

? Nêu cách giải bài tập

? Làm thế nào tính được khối lượng của từng loại

? Nêu cách tính tỉ số % của mỗi loại so với KL bê tông.

? Khối lượng của mỗi loại là bao nhiêu

? Vẽ biểu đồ ô vuông.

? Nhận xét bài bạn

? Qua bài tập vận dụng kiến thức nào

* Liên hệ trong thực tế.

- Bảng phụ.

? Bài toán yêu cầu gì.

? Nêu cách tính.

 8% của 90

 7% của 80.

- Làm bài tập

? Nhận xét bài bạn

- Bảng phụ.

? Nêu cách giải bài toán.

? Tính số % của mỗi loại trường.

? Vẽ biểu đồ hình cột.

? Cách vẽ biểu đồ hình chữa nhật.

- Liên hệ thực tế, giáo dục ý thức học tập cho học sinh.

- Bảng phụ.

? Bài toán cho biết gì. Phải tìm gì.

? Nêu cách giải.

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

- Thực hiện.

- Tính toán

- Nhận xét bài bạn.

- Trả lời

- Nghe.

- Đọc bài toán.

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Đọc bài toán tóm tắt bài tập.

- Tính tổng số trường của cả nước rồi tính riêng từng cấp học.

- Thực hiện.

- Nghe.

- Thực hiện

- Trả lời

Bài 151:

KL bê tông : 1 + 2 + 6 = 9 (tạ)

 Tỉ số % của xi măng:

 . 100 = 11%

Cát : .100 = 22 %

Sỏi : . 100 = 67 %

Bài 144: (SBT)

 a. 62,5 %

 b. = 216,66 %

Bài 145: (SBT)

 a. 7,2

 b. 5,6

Bài 152 (SGK)

Tổng số trường cả nước:

 13076 + 8583 + 1641 = 23300

 Tiểu học: 56 %

 THCS : 37 %

 PTTH : 7 %

 Bài 363: (TNC)

 Tổng số trang của 3 quyển sách là:

 60% + (số trang)

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 104: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 104
 LUYỆN TẬP
 Ngày soạn:24/4/2010.
 Ngày giảng:26/4/2010.
 I/. Mục tiêu: Học sinh.
Kiến thức: 
Rèn kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ vẽ biểu đồ ở dạng cột, ô vuông.
Kĩ năng:
Trên cơ sở thực tiễn dựng các biểu đồ %.
Thái độ:
Có ý thức trong học tập.
 II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra:
? Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số, các loại biểu đồ đã học. – Bài 151.
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
? Nêu cách giải bài tập
? Làm thế nào tính được khối lượng của từng loại
? Nêu cách tính tỉ số % của mỗi loại so với KL bê tông.
? Khối lượng của mỗi loại là bao nhiêu 
? Vẽ biểu đồ ô vuông.
? Nhận xét bài bạn
? Qua bài tập vận dụng kiến thức nào
* Liên hệ trong thực tế.
- Bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Nêu cách tính.
 8% của 90
 7% của 80.
- Làm bài tập
? Nhận xét bài bạn
- Bảng phụ.
? Nêu cách giải bài toán.
? Tính số % của mỗi loại trường.
? Vẽ biểu đồ hình cột.
? Cách vẽ biểu đồ hình chữa nhật.
- Liên hệ thực tế, giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
- Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Phải tìm gì.
? Nêu cách giải.
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
- Thực hiện.
- Tính toán 
- Nhận xét bài bạn.
- Trả lời
- Nghe.
- Đọc bài toán.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Đọc bài toán tóm tắt bài tập.
- Tính tổng số trường của cả nước rồi tính riêng từng cấp học.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Thực hiện
- Trả lời
Bài 151:
KL bê tông : 1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
 Tỉ số % của xi măng: 
 . 100 = 11% 
Cát : .100 = 22 %
Sỏi : . 100 = 67 %
Bài 144: (SBT)
 a. 62,5 %
 b. = 216,66 %
Bài 145: (SBT)
 a. 7,2
 b. 5,6
Bài 152 (SGK)
Tổng số trường cả nước:
 13076 + 8583 + 1641 = 23300
 Tiểu học: 56 %
 THCS : 37 %
 PTTH : 7 %
 Bài 363: (TNC)
 Tổng số trang của 3 quyển sách là: 
 60% + (số trang)
 Củng cố:
- Có kiến thức cơ bản trong bài.
- Cách vẽ biểu đồ hình cột, ô vuông.
 5. Dặn dò:
	- Ôn tập chương III làm câu hỏi ôn tập.
- Học bài cũ 
– Bài tập 154 ->161 (SGK); 368, 369.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 104.doc