Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 102: Dạy thực hành toán trên máy tính casio fx-220

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 102: Dạy thực hành toán trên máy tính casio fx-220

 Thông qua tiết thực hành ; biết lưu phép tính và hằng số; HS biết tính các phép tính gần đúng và làm tròn số.

 HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy. Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và đo thời gian trên máy tính bỏ túi.

 HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ, phấn màu ghi cách ấn nút các ví dụ , máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 102: Dạy thực hành toán trên máy tính casio fx-220", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 102 §DẠY THỰC HÀNH TOÁN 
 TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX-220 (tt)
A. MỤC TIÊU
Thông qua tiết thực hành ; biết lưu phép tính và hằng số; HS biết tính các phép tính gần đúng và làm tròn số.
HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy. Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và đo thời gian trên máy tính bỏ túi.
HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ, phấn màu ghi cách ấn nút các ví dụ , máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi.
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
5 ph
Hoạt động 1: LƯU PHÉP TÍNH VÀ HẰNG SỐ 
GV : Chữ K, hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu.
VD1: Tính 3 + 2,3
 6 + 2,3
GV đưa cách ấn nút lên màn hình.
Ta ấn nút Kết quả
2 3 3 5,3
 6 8,3
VD2: Tính 2,3 x 12
 -9 x 12
Ấn nút Kết quả
12 2 3 27,6
 9 - 108
VD3: Tính 17+ 17 + 17 + 17
Aán nút Kết quả
17 
 68
GV còn cách nào để tính ví dụ 
VD4: Tính 1,72;1,73;1,74
Ta ấn nút Kết quả
1,72 = 17 2,89
1,73 = 4,913
1,74 = 8,3521
HS ghi đề bài.
HS thực hành trên máy và dọc kết quả trên màn hình.
Tính 17,4 theo tiết học 99
Kết quả
5,3
8,3
Kết quả
27,6
- 108
Kết quả
68
Kết quả
2,89
4,913
8,3521
Hoạt động 2: PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG; LÀM TRÒN SỐ
Bài tập tìm giá trị gần đúng chính xác đến 0,01
a) b)
c)x = 
giải:
a)Ấn nút 
17
GV làm tròn theo quy ước.
b)GV gọi HS thực hành tiếp theo mẫu câu a.
c) GV gọi HS ấn nút
887 10 
345
80,875
 a) Kết quả: 17,43
b) KQ:88,70
Hoạt động 3 : CÁCH TÍNH TỈ SÓ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM CỦA HAI SỐ
Vd1: Tính tỉ só của 3 với 12
Ấn 3 12 
 Kết quả: 
Ấn tiếp 
Được kết quả là một số thâïp phân 0,25.
VD2: Tính tỉ só phần trăm của 3 với 12
Aán 312
 Kết quả 25%.
VD2: Tính tỉ số phần trăm của với .
GV gọi HS thực hành trên máy tính
HS bấm nút theo GV.
 HS đọc kết quả.
Ấn 22545 Kết quả : 300%
Kết quả: 
Kết quả 25%.
Kết quả : 300%
Hoạt động 4 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ ĐO GÓC, SỐ ĐO THỜI GIAN
GV người ta đo thời gian bằng giờ, phút, giây
1 giờ = 60 phút.
1 phút = 60 giâyNgười ta đo góc bằng độ phút giây.
1 độ = 60 phút
1 phút = 60 giây.
Do đó các phép tính trên hai đơn vị này giống nhau.
Khi tính toán phần này dùng nút.
VD1: 38025/ + 11035/
Ấn 38251135 Kết quả : 500
VD2: 4 giờ 15 phút + 3 giờ 55 phút
Ấn 415355 Kết qủa: 8giờ 10/.
VD3: Tính 3 giờ 27 phút 43 giây + 5 giờ 49 phút 35 giây.
Ấn 3274354935.
 Kết quả : 9 giờ 17 phuý 18 giây.
Với phép tính ; hoặc thì thau nút bởi một trog các nút trên.
VD4: Tính thời gian để một người đi hết quảng đường 145 km bằng vận tốc 27,3 km/giờ.
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
Muốn tính thời gian em làm như thế nào?
HS đọcđề bài.
Tính thương của S và V.
Ấn 145 273
Kết quả :
a)2 giờ 25 ph 49 giây
b)25 giờ 1 ph 45 giây
c)2,3
Kết quả : 500
Kết qủa: 8giờ 10/.
Kết quả : 9 giờ 17 phuý 18 giây.
Kết quả :
a)2 giờ 25 ph 49 giây
b)25 giờ 1 ph 45 giây
c)2,3
Giải
Thời gian để đi hết quãng đường là:
145 : 27,3 = 5 giờ 18 phút 41 giây
Củng cố:
a)Tính 6 giờ 15 phút 27 giây – 3 giờ 49 phút 38 giây.
b)Tính 6 giờ 15 phút 27 giây x 4
c)Tính 6 giờ 21 phút 2 giây : 2 giờ 45 phút 40giây.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài thưch hành.
Nghiên cứu §17

Tài liệu đính kèm:

  • docThuc hanh may tinh.doc