I/ Mục tiêu: Học sinh.
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về tìm 1 số biết giá trị của một phân số của nó.
2. Kĩ năng:
- Thành thạo tìm 1 số biết giá trị của phân số của nó.
- Sử dụng máy tính điện tử vào giải toán.
2. Thái độ:
- Có ý thức trong học và làm bài tập.
II/ Chuẩn bị: - Trò : Học bài cũ
- GV : Bảng phụ, phấn màu.
III/ Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: ? Nêu quy tắc tìm 1 số biết giá trị p/số của nó- Làm bài tập 1.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- Bảng phụ:
Bài tập 1 : Tìm một số biết:
a. của nó bằng 7,5
b. 3 của nó bằng – 13
c. % của nó bằng 0,3.
d. của nó bằng – 22.
? Nêu cách giải của bạn.
? Củng cố kiến thức nào
* Chốt : Dạng bài tập
Bài tập 2
số tuổi của Hòa cách đây 4 năm là 12 tuổi . Hỏi hiện nay Hòa bao nhiêu tuổi.
? Bài toán cho biết gì ,tìm gì ?
? Tìm tuổi của Hòa thế nào.
? Hãy tình bày bài toán
* Dạng bài tập
? Nêu cách tìm x.
? Giải thích cách làm.
? Thử lại x như thế nào.
Bài tập:
Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít dầu thì số dầu còn lại số dầu đựng trong thùng . Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu.
? Trình bày bài giải của nhóm mình
? Nhận xét bài làm của bạn
? Vận dụng kiến thức nào vào giải bài tập
* Cách giải bài tập
Bài tập ( Hướng dẫn về nhà)
Tìm 12% của tổng biết
M =
N =
? Nhận dạng bài tập
? Nêu cách tính.
? Rút gọn N, M.
? Tính 12% của
- Thực hiện.
- Trả lời
- Hiểu bài
- Đọc bài toán.
- Tóm tắt bài toán
- Trả lời
- Thực hiện.
- Ghi nhớ
- Trả lời
- Nhận xét bài bạn.
-Hoạt động nhóm (3’)
- Đại diện nhóm trả lời
- Trả lời
- Hiểu bài
- Trả lời
- Rút gọn tử, mẫu riêng của từng phân số rồi tính tổng của các p/s vừa rút gọn
Bài tập 1:
a. = 18
b. = – 3
c. = 50
d. = – 400.
Bài tập 2:
Tuổi Hòa cách đây 4 năm :
12: = 12. = 15 (tuổi)
Tuổi Hòa hiện nay là:
15 – 4 = 11 (tuổi)
Bài 3: Tìm x biết:
2 = 20
x = 13.
Bài 4:
Phân số chỉ số đầu đã lấy ra:
(số lít dầu)
Số lít dầu đựng trong thùng:
16: =30 (lít)
Bài 5:
- Rút gọn: M = 5 , N = 6.
Ta có:
= = 5,75.
Vậy:
12% của là : 12% . 5,75 = 0,69
Tiết 100 LUYỆN TẬP 2 Ngày soạn:19 /4/2010. Ngày giảng:21 /4/2010. I/ Mục tiêu: Học sinh. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố kiến thức về tìm 1 số biết giá trị của một phân số của nó. 2. Kĩ năng: - Thành thạo tìm 1 số biết giá trị của phân số của nó. - Sử dụng máy tính điện tử vào giải toán. Thái độ: Có ý thức trong học và làm bài tập. II/ Chuẩn bị: - Trò : Học bài cũ - GV : Bảng phụ, phấn màu. III/ Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Nêu quy tắc tìm 1 số biết giá trị p/số của nó- Làm bài tập 1. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Bảng phụ: Bài tập 1 : Tìm một số biết: a. của nó bằng 7,5 b. 3 của nó bằng – 13 c. % của nó bằng 0,3. d. của nó bằng – 22. ? Nêu cách giải của bạn. ? Củng cố kiến thức nào * Chốt : Dạng bài tập Bài tập 2 số tuổi của Hòa cách đây 4 năm là 12 tuổi . Hỏi hiện nay Hòa bao nhiêu tuổi. ? Bài toán cho biết gì ,tìm gì ? ? Tìm tuổi của Hòa thế nào. ? Hãy tình bày bài toán * Dạng bài tập ? Nêu cách tìm x. ? Giải thích cách làm. ? Thử lại x như thế nào. Bài tập: Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít dầu thì số dầu còn lại số dầu đựng trong thùng . Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu. ? Trình bày bài giải của nhóm mình ? Nhận xét bài làm của bạn ? Vận dụng kiến thức nào vào giải bài tập * Cách giải bài tập Bài tập ( Hướng dẫn về nhà) Tìm 12% của tổng biết M = N = ? Nhận dạng bài tập ? Nêu cách tính. ? Rút gọn N, M. ? Tính 12% của - Thực hiện. - Trả lời - Hiểu bài - Đọc bài toán. - Tóm tắt bài toán - Trả lời - Thực hiện. - Ghi nhớ - Trả lời - Nhận xét bài bạn. -Hoạt động nhóm (3’) - Đại diện nhóm trả lời - Trả lời - Hiểu bài - Trả lời - Rút gọn tử, mẫu riêng của từng phân số rồi tính tổng của các p/s vừa rút gọn Bài tập 1: a. = 18 b. = – 3 c. = 50 d. = – 400. Bài tập 2: Tuổi Hòa cách đây 4 năm : 12:= 12. = 15 (tuổi) Tuổi Hòa hiện nay là: 15 – 4 = 11 (tuổi) Bài 3: Tìm x biết: 2 = 20 x = 13. Bài 4: Phân số chỉ số đầu đã lấy ra: (số lít dầu) Số lít dầu đựng trong thùng: 16:=30 (lít) Bài 5: - Rút gọn: M = 5 , N = 6. Ta có: == 5,75. Vậy: 12% của là : 12% . 5,75 = 0,69 Củng cố: ? Các dạng bài đã chữa - cách giải của từng bài. 5. Dặn dò: - Học bài cũ – Bài tập 129 , 130 ,134 (SBT); 349, 352 (TNC) - Xem trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: