I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để thực hiện phép trừ .
2) Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán .
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 9
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS làm bài 41 SGK/23
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
-G: nêu bài 47 SGK/24
-G: hãy nêu cách làm bài ?
+H: tìm trong dấu ngoặc trước tìm x
-G: gọi 3 HS trình bày ?
-G: nhận xét
-G: gọi HS đọc bài 48 SGK/24
Gv HD HS tính 57 + 96 theo SGK /24
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
+ 2 Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: nêu bài 49 SGK/24
Gv HD HS tính 135 – 98 theo SGK /24
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
+ 2 Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính
321 – 96
321 + 96
-G: cho S = 1538 + 3425
Tính : a) S – 1538 ( = 3425 )
b) S – 3425 ( = 1538 )
-G: gọi HS trả lời miệng ?
-G: nhận xét và giải thích
-G: cho HS đọc bài 50 SGK/24
yêu cầu HS hoạt động nhóm ?
GV quan sát hướng dẫn HS
Sau đó gọi đại diện các nhóm trình bày ?
-G: nhận xét
-G: cho HS hoạt động nhóm bài 51 SGK/24 ?
GV quan sát hướng dẫn HS
Sau đó gọi đại diện 4 nhóm trình bày ?
-G: nhận xét
Bài 47 SGK/24
a) x = 155
b) x = 13
c) x = 125
Bài 48 SGK/24
35 + 98
= ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 )
= 33 + 100
= 133
46 + 29
= ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1 )
= 45 + 30
= 75
Bài 49 SGK/24
321 – 96
= ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4 )
= 325 – 100
= 225
1354 – 997
= ( 1354 +3 ) – ( 997 + 3 )
= 1357 – 1000
= 357
Bài 50 SGK/24
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 SGK/24
4
9
2
3
5
7
8
1
6
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 6/9 Lớp: 6A2 - Tiết: 10 - Ngày dạy: 6/9 Lớp: 6A3 - Tuần: 4 LUYỆN TẬP 1 I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để thực hiện phép trừ . 2) Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải các bài tập tính toán . + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính. 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 9 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS làm bài 41 SGK/23 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: nêu bài 47 SGK/24 -G: hãy nêu cách làm bài ? +H: tìm trong dấu ngoặc trước à tìm x -G: gọi 3 HS trình bày ? -G: nhận xét -G: gọi HS đọc bài 48 SGK/24 Gv HD HS tính 57 + 96 theo SGK /24 -G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ? + 2 Hs trình bày bảng -G: nhận xét -G: nêu bài 49 SGK/24 Gv HD HS tính 135 – 98 theo SGK /24 -G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ? + 2 Hs trình bày bảng -G: nhận xét Lưu ý HS sự khác nhau giữa cách tính 321 – 96 321 + 96 -G: cho S = 1538 + 3425 Tính : a) S – 1538 ( = 3425 ) b) S – 3425 ( = 1538 ) -G: gọi HS trả lời miệng ? -G: nhận xét và giải thích -G: cho HS đọc bài 50 SGK/24 à yêu cầu HS hoạt động nhóm ? GV quan sát hướng dẫn HS Sau đó gọi đại diện các nhóm trình bày ? -G: nhận xét -G: cho HS hoạt động nhóm bài 51 SGK/24 ? GV quan sát hướng dẫn HS Sau đó gọi đại diện 4 nhóm trình bày ? -G: nhận xét Bài 47 SGK/24 x = 155 x = 13 x = 125 Bài 48 SGK/24 35 + 98 = ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 ) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1 ) = 45 + 30 = 75 Bài 49 SGK/24 321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4 ) = 325 – 100 = 225 1354 – 997 = ( 1354 +3 ) – ( 997 + 3 ) = 1357 – 1000 = 357 Bài 50 SGK/24 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51 SGK/24 4 9 2 3 5 7 8 1 6 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem và làm lại các bài tập . Học các tính chất của phép trừ và phép chia số tự nhiên. Làm bài 62, 64 SBT/10 GV hướng dẫn HS làm bài . Chuẩn bị : máy tính bỏ túi Tiết sau tiếp tục LT và kiểm tra 15 phút * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: