A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo án, phấn màu,bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
I.Kiểm tra
II.Dạy bài mới
-GV cho HS quan sat H50:nếu ta thêm ở bên phải 1kg thì cân sẽ lệch.Vậy ta làm thế nào để cân cân bằng?
-Từ thực hành trên, em có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?
-Gọi HS đọc tính chất của đẳng thức
-Tim số nguyên x, biết:
x – 2 = -3
-Làm thế nào để vế trái chỉ còn lại x?
-Thu gọn các vế?
-GV yêu cần HS làm ?2 trang 86
Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = -2
-GV dựa vào 2 phần bài tập vừa làm và hỏi: Em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này, sang vế kia của 1 đẳng thức?
-GV giới thiệu quy tắc chuyển vế trong SGK
-GV cho HS làm lại các ví dụ trong SGK
-GV cho HS làm tiếp ?3 trang 86
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (-5) + 4
-GV trình bày phần nhận xét trong sgk cho HS
III.Củng cố
-GV yêu cầu HS thực hiện bài 61 trang 87
Tìm số nguyên x biết :
a) 7 – x = 8 – (- 7)
b) x – 8 = (-3) – 8
-GV cho HS thực hiện bài tập “Đúng hay sai”
a) x- 12 = (-9) – 15
x = -9 + 15 + 12
b) 2 – x = 17 – 5
- x = 17 – 5 + 2
-GV cho HS làm bài 63:
Tìm số nguyên x biết:
Tổng của ba số 3; -2; và x bằng 5
HS quan sát:ta cần thêm vào bên trái 1kg
Nếu ta cộng thêm vào bên trái bao nhiêu thì ta cũng phải cộng thêm vào bên phải bấy nhiêu
Phát biểu
x – 2 = -3
x – 2 +2 = -3 + 2
x = -3 +2
x = -1
?2 trang 86:
x + 4 = -2
x+4 –4= -2 - 4
x = -2 - 4
x = -6
-HS thảo luận nhóm và trả lời
Phát biểu quy tắc chuyển vế
HS thực hiện lại ví dụ trong sgk
x + 8 = -5 +4
x = -8 -5 + 4
x = -9
-HS theo dõi
Bài 61 trang 87
a) x = -8
b) x = -3
a) sai
b) sai
Bài 63 trang 87:
3 + (-2 ) + x = 5
.
x = 4
1. Tính chất của đẳng thức:
-Nếu a = b thì a +c = b +c
-Nếu a +c = b +c thì a=b
- Nếu a = b thì b = a
Ví dụ:Tìm số nguyên x,biết:
x – 2= -3
Giải
x -2 = -3
x –2+2= -3+2
x = -1
2. Quy tắc chuyển vế:
x - 2 = -3
x = -3 +2
hay
x + 4 = -2
x = -2 - 4
Quy tắc:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”
Nhận xét : SGK
TUẦN 1 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1 §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP NGÀY SỌAN: NGƯỜI DẠY: PHẠM THỊ HẠNH MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo án, phấn màu,bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng I.Kiểm tra II.Dạy bài mới -GV cho HS quan sat H50:nếu ta thêm ở bên phải 1kg thì cân sẽ lệch.Vậy ta làm thế nào để cân cân bằng? -Từ thực hành trên, em có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức? -Gọi HS đọc tính chất của đẳng thức -Tim số nguyên x, biết: x – 2 = -3 -Làm thế nào để vế trái chỉ còn lại x? -Thu gọn các vế? -GV yêu cần HS làm ?2 trang 86 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2 -GV dựa vào 2 phần bài tập vừa làm và hỏi: Em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này, sang vế kia của 1 đẳng thức? -GV giới thiệu quy tắc chuyển vế trong SGK -GV cho HS làm lại các ví dụ trong SGK -GV cho HS làm tiếp ?3 trang 86 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4 -GV trình bày phần nhận xét trong sgk cho HS III.Củng cố -GV yêu cầu HS thực hiện bài 61 trang 87 Tìm số nguyên x biết : a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = (-3) – 8 -GV cho HS thực hiện bài tập “Đúng hay sai” a) x- 12 = (-9) – 15 x = -9 + 15 + 12 b) 2 – x = 17 – 5 - x = 17 – 5 + 2 -GV cho HS làm bài 63: Tìm số nguyên x biết: Tổng của ba số 3; -2; và x bằng 5 HS quan sát:ta cần thêm vào bên trái 1kg Nếu ta cộng thêm vào bên trái bao nhiêu thì ta cũng phải cộng thêm vào bên phải bấy nhiêu Phát biểu x – 2 = -3 x – 2 +2 = -3 + 2 x = -3 +2 x = -1 ?2 trang 86: x + 4 = -2 x+4 –4= -2 - 4 x = -2 - 4 x = -6 -HS thảo luận nhóm và trả lời Phát biểu quy tắc chuyển vế HS thực hiện lại ví dụ trong sgk x + 8 = -5 +4 x = -8 -5 + 4 x = -9 -HS theo dõi Bài 61 trang 87 a) x = -8 b) x = -3 a) sai b) sai Bài 63 trang 87: 3 + (-2 ) + x = 5 .. x = 4 1. Tính chất của đẳng thức: -Nếu a = b thì a +c = b +c -Nếu a +c = b +c thì a=b - Nếu a = b thì b = a Ví dụ:Tìm số nguyên x,biết: x – 2= -3 Giải x -2 = -3 x –2+2= -3+2 x = -1 2. Quy tắc chuyển vế: x - 2 = -3 x = -3 +2 hay x + 4 = -2 x = -2 - 4 Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+” Nhận xét : SGK IV. DẶN DÒ: - Học thuộc lòng tính chất đẳng thưc, quy tắc chuyển vế -BTVN: bài 62, 64 trang 87
Tài liệu đính kèm: