Mục tiêu:
- Biết được cơ quan rễ và vai trũ của rễ đối với cây. Phân biệt được rễ cọc và rễ chùm
- Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , so sánh, hoạt động nhóm cho học sinh .
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II_ Các thiết bị :
GV: Tranh phóng to HS: Kiến thức
III: Phương pháp: trực quan, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận nhóm
IVTiến trình tổ chức bài day:
1. ổn định lớp:
Tuần 5 Chương 2: Rễ Tiết 9 : các loại rễ I_ Mục tiêu: - Biết được cơ quan rễ và vai trũ của rễ đối với cõy. Phõn biệt được rễ cọc và rễ chựm - Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , so sánh, hoạt động nhóm cho học sinh . - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật. II_ Các thiết bị : GV : Tranh phóng to HS : Kiến thức III: Phương phỏp: trực quan, đàm thoại, vấn đỏp, thảo luận nhúm IVTiến trình tổ chức bài day: 1. ổn định lớp: 2 .Kiểm tra: 3. Bài mới: Cõu hỏi Đỏp ỏn - Cho biết sự lớn lờn của tế bào như thế nào? - Tế bào phõn chia như thế nào? Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? Sự lớn lên ở vách tế bào, màng nguyên sinh, chất tế bào Sự phân chia từ 1 tế bào thành hai tế bào( nhân phân chia trước, vách tế bào phân chia sau) - Cỏc TB ở mụ phõn sinh cú kả năng phõn chia. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV cho HS lờn xỏc định cỏc bộ phận của cõy? Rễ thuộc loại cơ quan nào? Rễ cú những vai trũ gỡ đối với cõy ? GV yờu cầu học sinh để cỏc mẫu vật lờn bàn và kiểm tra sự chuẩn bị. Gv nhận xột sự chuẩn bị của học sinh Gv chia nhúm 4 học sinh và yờu cầu học sinh gom tất cả cỏc mẫu vật với nhau. Cỏc em kiểm tra cẩn thận cỏc rễ, sau đú cỏc em phõn loại chỳng thành cỏc nhúm dựa vào hỡnh 9.1 Đặt tờn cho cỏc loại rễ? Cú mấy loại rễ? Đú là những loại nào? Nờu đặc điểm của rễ cọc và rễ chựm? Cho vớ dụ Gv cho học sinh quan sỏt hỡnh 9.2 và yờu cầu điền vào chỗ chấm ? học sinh để cỏc mẫu vật lờn bàn HS chia nhúm kiểm tra cẩn thận,sau đú cỏc em phõn loại chỳng thành cỏc nhúm? I/ Chức năng của rễ - Rễ: là cơ quan sinh dưỡng của cõy. - Vai trũ của rễ: + giữ cho cõy mọc được trờn đất; + giỳp hỳt nước và muối khoỏng hũa tan II/ Cỏc loại rễ - Cú 2 loại rễ chớnh: Rễ cọc Rễ chựm Có một rễ cái to , khoẻ, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ con bé hơn nữa. +Ví dụ: Cây cải, cây nhãn, cây đậu,...... Gồm nhiều rễ to dài gần bằng nhau, thường mọc toả ra từ gốc thânthành một chùm +Ví dụ: Cây hành, cây ngô,...... 4. Củng cố Cõu 1: Cỏc loại rễ chớnh ở cõy A. Rễ cọc và rễ múc C. Rễ cọc và rễ chựm B. Rễ chựm và rễ thở D. Rễ cọc và rễ củ Cõu 3: Nhúm cú toàn cỏc cõy cú rễ chựm là A. Cõy: lỳa, hành, ngụ, dừa C. Cõy: mớa, cà chua, lạc, nhón B. Cõy: tre, lỳa, dừa, cam D. Cõy: chanh, tỏi tõy, lỳa, ngụ Cõu 4: Nhúm cú toàn cỏc cõy cú rễ cọc là A. Cõy: xoài, dừa, đậu, hoa cỳc C. Cõy: mớt, tỏo, lạc, nhón B. Cõy: bưởi, cải, hành, dừa D. Cõy: tre, dừa, lỳa, ngụ 5. Dặn dò: - Học bài - Làm bài tập 1 sgk Tiết 10 : các MIỀN CỦA RỄ I_ Mục tiêu: - Trỡnh bày được cỏc miền của rễ và chức năng của từng miền - Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ , so sánh, hoạt động nhóm cho học sinh . - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật. II_ Các thiết bị : GV : Tranh phóng to HS : Kiến thức III: Phương phỏp: trực quan, đàm thoại, vấn đỏp, thảo luận nhúm IVTiến trình tổ chức bài day: 1. ổn định lớp: 2 .Kiểm tra: Cõu hỏi Đỏp ỏn - Nờu chức năng của rễ? Nờu đặc điểm cỏc loại rễ? - Vai trũ của rễ:+ giữ cho cõy mọc được trờn đất; + giỳp hỳt nước và muối khoỏng hũa tan - Cú 2 loại rễ chớnh: Rễ cọc Rễ chựm Có một rễ cái to , khoẻ, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ con bé hơn nữa. +Ví dụ: Cây cải, cây nhãn, cây đậu,...... Gồm nhiều rễ to dài gần bằng nhau, thường mọc toả ra từ gốc thânthành một chùm +Ví dụ: Cây hành, cây ngô,...... 3. Bài mới Tiết trước cỏc em đó phõn biệt được rễ cọc, rễ chựm và nắm được cỏc đặc điểm của từng rễ. Rễ núi chung gồm cỏc miền nào, chức năng của từng miền ra sao? Cỏc em đi tỡm hiểu bài học hụm nay Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Gv treo tranh hỡnh 9.3 sgk và yờu cầu học sinh thảo luận: Quan sỏt hỡnh và hoàn thành vào bảng sau: A B 1 2 3 4 a) Làm cho rễ dài ra b) Hấp thụ nước và muối khoỏng c) che chở cho đầu rễ d) Dẫn truyền 1+ , 2+ , 3+ , 4+ Rễ cú mấy miền, đặt tờn từng miền? Nờu đặc điểm và chức năng của từng miền? Khi chỳng ta nhổ cõy đi trồng, cần chỳ ý đến gỡ? Nếu ta làm đứt miền sinh trưởng thỡ rễ như thế nào? Tại sao? Học sinh thảo luận nhúm 4 phỳt Cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung Khụng làm tổn thương đến cỏc miền của rễ Nếu ta làm đứt miền sinh trưởng rễ sẽ khụng dài ra được nữa Cỏc miền của rễ Chức năng chớnh của từng miền Miền trưởng thành: cú cỏc mạch dẫn Hỳt nước và muối khoỏng hũa tan Miền hỳt: cú cỏc lụng hỳt Làm rễ dài ra Miền sinh trưởng: gồm cỏc tế bào mụ phõn sinh Che chở cho đầu rễ Miền chúp rễ: cỏc tế bào cú vỏch dầy Dẫn truyền 4. Củng cố Trong cỏc miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài ra A. Miền trưởng thành C. Miền hỳt B. Miền chúp rễ D. Miền sinh trưởng Đọc phần em cú biết 5. Dặn dũ: - Học bài - Làm bài tập 2sgk - Chuẩn bị bài tiếp theo Kớ duyệt, ngày thỏng năm PHT
Tài liệu đính kèm: