Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 49: Kiểm tra 45 phút

Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 49: Kiểm tra 45 phút

- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần:

+ Chương VI - Hoa và sinh sản hữu tính.

+ Chương VII - Quả và hạt.

+ Chương VIII - Các nhóm thực vật.

- Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy.

- Rèn kĩ năng làm bài, tính nghiêm túc trong kiểm tra.

II. PHƯƠNG TIỆN

- GV: Chuẩn bị đề bài.

- HS: Nội dung đã ôn tập.

III. MA TRẬN.

 

doc 7 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1721Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 49: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/2/2011
Ngày dạy: 28/2/2011 Tiết 49:
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần:
+ Chương VI - Hoa và sinh sản hữu tính.
+ Chương VII - Quả và hạt.
+ Chương VIII - Các nhóm thực vật.
- Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy.
- Rèn kĩ năng làm bài, tính nghiêm túc trong kiểm tra.
II. phương tiện
- GV: Chuẩn bị đề bài.
- HS: Nội dung đã ôn tập.
III. Ma trận.
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hoa và Sinh sản hữu tính
4
1,5đ
1
2đ
5
3,5đ
Quả và Hạt
4
1,5đ
1
2đ
5
3,5đ
Các nhóm thực vật
1
0,5đ
1
2,5đ
2
3đ
Tổng
9
3,5đ
2
4,5đ
1
2đ
12
10,0đ
Đề A
IV. Đề bài.
Câu 1(2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Bộ phận quan trọng nhất của hoa đơn tính là:
A - Nhị và tràng hoa. B - Nhị và nhuỵ.
C - Nhị hoặc nhuỵ. D - Nhị, Nhuỵ,đài hoa và tràng hoa.
2. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió là:
A - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
B - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt.
C - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
D - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
3. Quả và hạt phán tán nhờ động vật có đặc điểm:
A - Những quả và hạt nhẹ, có vị ngọt động vật thích ăn. 
B - Quả khi chín tự mở được.
C - Quả có gai móc hoặc thịt quả thơm ngon là thức ăn của ĐV, vỏ hạt cứng.
D - Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc túm lông.
4. Quả thịt gồm có:
A - Quả mọng và quả hạch.
B - Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
C - Quả mọng, quả hạch và quả khô nẻ.
D - Quả mọng, quả hạch và quả khô không nẻ
5. Rêu khác Tảo ở đặc điểm:
A - Cơ thể cấu tạo đa bào. B - Cơ thể có dạng thân lá thật, rễ giả
C - Cơ thể có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn D - Cơ thể có chứa chất lục lạp.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hoa
1 - e
a. Có chức năng bảo vệ và góp phần phát tán hạt
2. Quả
2 - ....
b. Sau khi thụ tinh, noãn phát triển thành hạt, bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa hạt
3. Hạt
3- ....
c. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử
4. Thụ tinh
4 - ....
d. Có chức năng bảo vệ phôi và nảy mầm thành cây mới.
5. Kết hạt và tạo quả
5 - ....
e. Có chức năng sinh sản (Thụ phấn, thụ tinh).
Câu 3(2 đ): Thế nào hoa tự thụ phấn? Hiện tượng tự thụ phấn xảy ra ở loại hoa nào?
Câu 4(2,5 đ): Nêu những đặc điểm của cây Rêu?
Câu 5(2 đ): Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ?
Đề b
Câu 1(2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Bộ phận quan trọng nhất của hoa lưỡng tính là:
A - Nhị và tràng hoa. B - Nhị và nhuỵ.
C - Nhị hoặc nhuỵ. D - Nhị, Nhuỵ,đài hoa và tràng hoa.
2. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ động vật là:
A - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
B - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt.
C - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
D - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
3. Quả và hạt phán tán nhờ gió có đặc điểm:
A - Những quả và hạt nhẹ, có vị ngọt động vật thích ăn.
B - Quả khi chín tự mở được.
C - Quả có gai móc hoặc thịt quả thơm ngon là thức ăn của ĐV, vỏ hạt cứng.
D - Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc túm lông.
4. Quả khô gồm có:
A - Quả mọng và quả hạch.
B - Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
C - Quả mọng, quả hạch và quả khô nẻ.
D - Quả mọng, quả hạch và quả khô không nẻ
5. Dương xỉ khác Rêu ở đặc điểm:
A - Cơ thể cấu tạo đa bào. B - Cơ thể có dạng thân lá thật, rễ giả
C - Cơ thể có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn. D - Cơ thể có chứa chất lục lạp. 
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hoa
1 - b
a. Có chức năng bảo vệ phôi và nảy mầm thành cây mới.
2. Quả
2 - ....
b. Có chức năng sinh sản (Thụ phấn, thụ tinh).
3. Hạt
3- ....
c. Sau khi thụ tinh, noãn phát triển thành hạt, bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa hạt
4. Thụ tinh
4 - ....
d. Có chức năng bảo vệ và góp phần phát tán hạt
5. Kết hạt và tạo quả
5 - ....
e. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử
Câu 3(2 đ): Thế nào hoa giao phấn? Hiện tượng giao phấn xảy ra ở loại hoa nào?
Câu 4(2,5 đ): Nêu những đặc điểm của cây Dương xỉ ?
Câu 5(2 đ): Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ?
Đề a
V - Đáp án và biểu chấm.
Câu 1: 2,5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
1 - C. 2 - D. 3 - C. 4 - A. 5 - B.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
2 - a. 3 - d. 4 - c. 5 - b.
Câu 3: 2 điểm.
- Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó. 1 điểm.
- Tự thụ phấn xảy ra ở hoa lưỡng tính khi nhị và nhuỵ chín đồng thời. 1 điểm
Câu 4: 2,5 điểm. Cây rêu có những đặc điểm:
- Thân ngắn, không phân cành. 0,5 điểm
- Lá nhỏ, mỏng. 0,5 điểm
- Rễ giả. 0,5 điểm
- Chưa có mạch dẫn. 0,5 điểm
- Chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử. 0,5 điểm
Câu 5: 2 điểm.
Gieo hạt đúng thời vụ: Hạt gặp những điều kiện thời tiết phù hợp nhất như nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng của đất phù hợp hạt sẽ nảy mầm tốt hơn. 
Đề b
Câu 1: 2,5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
1 - B. 2 - A. 3 - D. 4 - B. 5 - C.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
2 - d. 3 - a. 4 - e. 5 - c.
Câu 3: 2 điểm.
- Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhuỵ của hoa khác. 1 điểm
- Giao phấn xảy ra ở hoa đơn tính và hoa lưỡng tính khi nhị và nhuỵ chín không
 đồng thời. 1 điểm
Câu 4: 2,5 điểm. Cây dương xỉ có những đặc điểm:
- Thân ngắn, hình trụ. 0,5 điểm.
- Lá già cuống dài, lá non cuộn tròn. 0,5 điểm.
- Rễ thật. 0,5 điểm.
- Có mạch dẫn. 0,5 điểm.
- Chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử. 0,5 điểm.
Câu 5: 2 điểm.
Gieo hạt đúng thời vụ: Hạt gặp những điều kiện thời tiết phù hợp nhất như nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng của đất phù hợp hạt sẽ nảy mầm tốt hơn. 
Vi. Hướng dẫn học bài ở nhà
- HS ôn bài
- Đọc trước bài: Hạt trần - cây thông 
 Trường THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trường. Môn: Sinh học 6. Bài số: 2. Tiết: 49 (PPCT). Thời gian: 45 phút. 
đề a
 Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 6 .....
 Kiểm tra ngày: 28 tháng 2 năm 2011. 
Điểm:
Bằng số: .............
Bằng chữ: ................. ....................................
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra: ...
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Bộ phận quan trọng nhất của hoa đơn tính là:
A - Nhị và tràng hoa. B - Nhị và nhuỵ.
C - Nhị hoặc nhuỵ. D - Nhị, Nhuỵ,đài hoa và tràng hoa.
2. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió là:
A - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
B - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt.
C - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
D - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
3. Quả và hạt phán tán nhờ động vật có đặc điểm:
A - Những quả và hạt nhẹ, có vị ngọt động vật thích ăn. 
B - Quả khi chín tự mở được.
C - Quả có gai móc hoặc thịt quả thơm ngon là thức ăn của ĐV, vỏ hạt cứng.
D - Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc túm lông.
4. Quả thịt gồm có:
A - Quả mọng và quả hạch.
B - Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
C - Quả mọng, quả hạch và quả khô nẻ.
D - Quả mọng, quả hạch và quả khô không nẻ
5. Rêu khác Tảo ở đặc điểm:
A - Cơ thể cấu tạo đa bào. 
B - Cơ thể có dạng thân lá thật, rễ giả
C - Cơ thể có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn 
D - Cơ thể có chứa chất lục lạp.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hoa
1 - e
a. Có chức năng bảo vệ và góp phần phát tán hạt
2. Quả
2 - ....
b. Sau khi thụ tinh, noãn phát triển thành hạt, bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa hạt
3. Hạt
3- ....
c. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử
4. Thụ tinh
4 - ....
d. Có chức năng bảo vệ phôi và nảy mầm thành cây mới.
5. Kết hạt và tạo quả
5 - ....
e. Có chức năng sinh sản (Thụ phấn, thụ tinh).
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Thế nào hoa tự thụ phấn? Hiện tượng tự thụ phấn xảy ra ở loại hoa nào?
Câu 4(2,5 đ): Nêu những đặc điểm của cây Rêu?
Câu 5(2 đ): Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ?
Bài làm phần tự luận:
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................... ... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
 Trường THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trường. Môn: Sinh học 6. Bài số: 2. Tiết: 49 (PPCT). Thời gian: 45 phút. 
đề b
 Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 6 .....
 Kiểm tra ngày: 28 tháng 2 năm 2011. 
Điểm:
Bằng số: .............
Bằng chữ: ................. ....................................
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra: ...
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Bộ phận quan trọng nhất của hoa lưỡng tính là:
A - Nhị và tràng hoa. B - Nhị và nhuỵ.
C - Nhị hoặc nhuỵ. D - Nhị, Nhuỵ,đài hoa và tràng hoa.
2. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ động vật là:
A - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
B - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt.
C - Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
D - Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
3. Quả và hạt phán tán nhờ gió có đặc điểm:
A - Những quả và hạt nhẹ, có vị ngọt động vật thích ăn.
B - Quả khi chín tự mở được.
C - Quả có gai móc hoặc thịt quả thơm ngon là thức ăn của ĐV, vỏ hạt cứng.
D - Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc túm lông.
4. Quả khô gồm có:
A - Quả mọng và quả hạch.
B - Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
C - Quả mọng, quả hạch và quả khô nẻ.
D - Quả mọng, quả hạch và quả khô không nẻ
5. Dương xỉ khác Rêu ở đặc điểm:
A - Cơ thể cấu tạo đa bào. 
B - Cơ thể có dạng thân lá thật, rễ giả
C - Cơ thể có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn. 
D - Cơ thể có chứa chất lục lạp. 
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Hoa
1 - b
a. Có chức năng bảo vệ phôi và nảy mầm thành cây mới.
2. Quả
2 - ....
b. Có chức năng sinh sản (Thụ phấn, thụ tinh).
3. Hạt
3- ....
c. Sau khi thụ tinh, noãn phát triển thành hạt, bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa hạt
4. Thụ tinh
4 - ....
d. Có chức năng bảo vệ và góp phần phát tán hạt
5. Kết hạt và tạo quả
5 - ....
e. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Thế nào hoa giao phấn? Hiện tượng giao phấn xảy ra ở loại hoa nào?
Câu 4(2,5 đ): Nêu những đặc điểm của cây Dương xỉ ?
Câu 5(2 đ): Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ?
Bài làm phần tự luận:
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh6 Tiet49 Kiem traMaTran 2De.doc