I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Cách phát triển của từ vựng tiếng việt.
- Các từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội.
2. Kĩ năng:
- Nhận diện được từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội.
- Hiểu và sử dụng từ vựng chính xáctrong giao tiếp đọc, hiểu và tạo lập văn bản.
3. Thái độ:
- Có ý thức phát triển từ ngữ để làm phong phú vốn từ.
II/ Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ ( Vẽ bảng trống sơ đồ phát triển từ vựng)
Trò: Soạn bài.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: 9a.9b.
2. Kiểm tra:.kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Ngày giảng: 9A: 9B................ Tiết 49: TổNG KếT Về Từ VựNG ( Tiếp) I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Cách phát triển của từ vựng tiếng việt. - Các từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội. 2. Kĩ năng: - Nhận diện được từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội. - Hiểu và sử dụng từ vựng chính xáctrong giao tiếp đọc, hiểu và tạo lập văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức phát triển từ ngữ để làm phong phú vốn từ. II/ Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ ( Vẽ bảng trống sơ đồ phát triển từ vựng) Trò: Soạn bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 9a.............9b................... 2. Kiểm tra :.kết hợp trong giờ. 3. Bài mới : Hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động 1. ôn lại các cách phát triển của từ vựng GV: Treo sơ đồ trống HS: Điền vào các ô còn trống trong sơ đồ. GV : Hãy tìm dẫn chứng minh họa cho các cách phát triển từ vựng đã học trong sơ đồ trên. HS : Tìm Hoạt động 2. ôn lại k/n từ mượn GV: Thế nào là từ mượn? HS: trả lời GV: Yêu cầu hs xác định và làm bài tập 2 theo y/c HS làm bài 2(135,136) GV: Yêu cầu hs khá giỏi làm bài tập 3. HS: Làm BT và trình bày, nhận xét GV: Kết luận Hoạt động 3. ôn lại khái niệm về từ Hán Việt GV: Thế nào là từ Hán Việt? Cho VD? HS: Trả lời. HS : Làm bài tập (tr.136) Hoạt động 4. Ôn lại khái niệm thuật ngữ và biệt ngữ xã hội GV: thế nào là thuật ngữ, biệt ngữ XH? HS: trả lời, làm bài 3. GV: Nhận xét, kết luận Hoạt động 5. Ôn lại các hình thức trau dồi vốn từ. GV: Có mấy cách trau dòi vốn từ? HS: trả lời. Hoạt động nhóm: N1: Giải nghĩa từ ngữ: Bách khoa toàn thư, Bảo hộ mậu dịch, Dự thảo. N2: Giải nghĩa từ ngữ: Đại sứ quán, Hậu duệ, Khẩu khí, Môi sinh. N3,4: Làm bài 3(136) HS: thảo luận 5’ Đại diện nhóm trình bày, nhận xét. GV: chữa. I. Sự phát triển của từ vựng II. Từ mượn 1.Khái niệm: 2. Bài tập Bài tập 2: Đáp án c đúng. 3. Bài tập 3 - Những từ mượn như săm, lốp, ga, phanh tuy cùng được mượn từ ngôn ngữ châu Âu nhưng đã được Việt hoá hoàn toàn, mỗi từ chỉ gồm 1 âm tiết. - Các từ như: a-xít, ra-đi-ô tuy cũng được vay mượn nhưng chưa được Việt hoá hoàn toàn. Mỗi từ được cấu tạo bởi nhiều âm tiết. III. Từ Hán Việt 1.Khái niệm: 2. Bài tập 2 (tr 136) Đáp án b đúng. IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội 1. Khái niệm: - Thuật ngữ . - Biệt ngữ xã hội. 2. Bài tập: Tìm 5 thuật ngữ, 5 biệt ngữ xã hội VD: - nhân hoá, a-xít, tích phân - ngỗng, cớm, học tủ V. Trau dồi vốn từ 2. Bài tập Bài tập 2: Giải nghĩa từ - Bách khoa toàn thư: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành. -Bảo hộ mậu dịch (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hoá nước ngoài. - Dự thảo: Thảo ra để đưa thông qua. -Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài. -Hậu duệ: con cháu của người đã chết. -Khẩu khí: khí phách của con người toát ra từ lời nói. - Môi sinh: Môi trường sống của sinh vật. Bài tập 3: sửa lỗi dùng từ a) Sửa béo bổ thành béo bở b) Sửa đạm bạc bằng tệ bạc. c) Có thể thay tấp nập bằng tới tấp 4. Củng cố: GV: Hệ thống KT của bài về các khái niệm. 5. Hướng dẫn: - Viết đoạn văn có dùng thuật ngữ. - Chuẩn bị bài: Nghị luận trong văn bản tự sự đọc ví dụ trả lời câu hỏi sau ví dụ
Tài liệu đính kèm: